100 thành phố GDP cao nhất Trung Quốc
Học tiếng Trung miễn phí chấm com - tháng 4 14, 2016 -
100 thành phố GDP cao nhất Trung Quốc, bắc kinh, thành phố trung quốc, thượng hải, top 10 thành phố GDP cao nhất trung quốc, Trung Quốc luận bàn
100 thành phố GDP cao nhất Trung Quốc
Nguồn: tiengtrunghanoi.net
ngày 19/1/2016, cục thống kê Trung Quốc đã công bố: tổng thu nhập quốc nội GDP Trung Quốc đạt: 67670,8 tỉ nhân dân tệ, tăng trưởng 6,9%. Đây là tốc độ tăng trưởng thấp nhất sau 25 năm của Trung Quốc
[youtube https://www.youtube.com/watch?v=PouM3GW9rYQ]
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Giáo trình hán ngữ nghe nói quyển 1 bài 1
Giáo trình hán ngữ nghe nói quyển 1 bài 2
Giáo trình hán ngữ nghe nói quyển 1 bài 3
Giáo trình hán ngữ nghe nói quyển 1 bài 4
Giáo trình hán ngữ nghe nói quyển 1 bài 5
Giáo trình hán ngữ nghe nói quyển 1 bài 6
Giáo trình hán ngữ nghe nói quyển 1 bài 7
Giáo trình hán ngữ nghe nói quyển 1 bài 8
Giáo trình hán ngữ nghe nói quyển 1 bài 9
Giáo trình hán ngữ nghe nói quyển 1 bài 10
10 thành phố GDP cao nhất trung quốc 2015
1. Thượng Hải 2530 tỉ nhân dân tệ, tăng 6,8% (dân số: 24.250.000)
2. Bắc Kinh 2,3 nghìn tỷ nhân dân tệ, tăng 6,7% (dân số: 21.680.000)
3. Quảng Châu (Quảng Đông 1) 1810 tỉ nhân dân tệ, tăng 8,3% (dân số: 16.670.000)
4. Thâm Quyến (Quảng Đông 2) 1750 tỉ nhân dân tệ, tăng 8,9% (dân số: 10.770.000)
5. Thiên Tân 1720 tỉ nhân dân tệ, tăng 9,4% (dân số: 15.160.000)
6. Trùng Khánh 1610 tỉ nhân dân tệ, tăng 11% (Dân số: 30.010.000)
7. Tô Châu (Giang Tô 1) 1440 tỉ nhân dân tệ, tăng 7,5% (dân số: 10,6 )
8. Vũ Hán (Hồ Bắc 1) 1,1 nghìn tỷ nhân dân tệ, tăng 8,8% (dân số: 10.330.000)
9. Thành Đô (Tứ Xuyên 1) 1080 tỉ nhân dân tệ, tăng 8% (dân số: Wan 1442)
10. Hàng Châu (Chiết Giang 1) 1010 tỉ nhân dân tệ, tăng 11% (dân số: 8.890.000)
[youtube https://www.youtube.com/watch?v=kT1W5zVE7Pc]
top 20 thành phố GDP cao nhất Trung Quốc
11. Nam Kinh (Giang Tô 2) 960 tỷ nhân dân tệ, tăng 9,2% (dân số: 8.210.000)
12. Thanh Đảo (Sơn Đông 1) 940 tỷ nhân dân tệ, tăng 8,2% (dân số: 8.710.000)
13. Trường Sa (Hồ Nam 1) 860 tỷ nhân dân tệ, tăng 9,7% (dân số: 7.310.000)
14. Vô Tích (Giang Tô 3) 850 tỷ nhân dân tệ, tăng 7,1% (dân số: 6,5 triệu)
15. Phật Sơn (Quảng Đông 3) 820 tỷ nhân dân tệ, tăng 8,3% (dân số: 7,2 triệu)
16. Ninh Ba (Chiết Giang 2) 800 tỷ nhân dân tệ, tăng 7,5% (dân số: 7.810.000)
17. Đại Liên (Liêu Ninh 1) 780 tỷ nhân dân tệ, tăng 3,8% (dân số: 6.690.000)
18. Trịnh Châu (Hà Nam 1) 745 tỉ nhân dân tệ, tăng 9,6% (dân số: 9.370.000)
19. Thẩm Dương (Liêu Ninh 2) 728 tỉ nhân dân tệ, tăng 3,5% (dân số: 8.280.000)
20. Yên Đài (Sơn Đông 2) 630 tỷ nhân dân tệ, tăng 8% (dân số: 7.020.000)
21. Tế Nam (Sơn Đông 3) 628 tỷ nhân dân tệ, tăng 8% (dân số: 7.060.000)
22. Đông Quan (Quảng Đông 4) 620 tỷ nhân dân tệ, tăng 7,8% (dân số: 8.310.000)
23. Tuyền Châu (Phúc Kiến 1) 615 tỷ nhân dân tệ, tăng 8,5% (dân số: 8.290.000)
24. Nam Thông (Giang Tô 4) 612 tỷ nhân dân tệ, tăng 9% (dân số: 7,3 triệu người)
25. Đường Sơn (Hà Bắc 1) 605 tỷ nhân dân tệ, tăng 7% (dân số: 7.530.000)
26. Tây An (Thiểm Tây 1) 600 tỷ nhân dân tệ, tăng 7,8% (dân số: 8.620.000)
27. Cáp Nhĩ Tân (Hắc Long Giang 1) 575 tỷ nhân dân tệ, tăng 6,9% (dân số: 10.010.000)
28. Phúc Châu (Phúc Kiến 2) 567 tỷ nhân dân tệ, tăng 9,4% (dân số: 7.340.000)
29. Trường Xuân (Cát Lâm 1) 565. tỉ nhân dân tệ, tăng 8,8% (dân số: 7.670.000)
30. Thạch Gia Trang (Hà Bắc 2) 562 tỉ nhân dân tệ, tăng 8% (Dân số: 10.490.000)
[youtube https://www.youtube.com/watch?v=9d0ZdGfgrqs]
top 30 thành phố GDP cao nhất Trung Quốc
31. Hợp Phì (An Huy 1) 560 tỷ nhân dân tệ, tăng 10,5% (dân số: 7.690.000)
32. Duy Phường (Sơn Đông 4) 532 tỉ nhân dân tệ, tăng 8% (dân số: 9.240.000)
33. Từ Châu (Giang Tô 5) 525 tỷ nhân dân tệ, tăng 9,5% (dân số: 8.620.000)
34. Thường Châu (Giang Tô 6) 520 tỷ nhân dân tệ, tăng 9,1% (dân số: 469 triệu)
35. Ôn Châu (Chiết Giang 3) 461 tỷ nhân dân tệ, tăng 8% (9.190.000)
36. Thiệu Hưng (Chiết Giang 4) 440 tỷ nhân dân tệ, tăng 7,1% (5.010.000)
37. Ordos (Nội Mông 1) 436 tỷ nhân dân tệ, tăng 7,6% (dân số: 2.010.000)
38. Đại Khánh (Hắc Long Giang 2) 428 tỷ nhân dân tệ, tăng 5% (dân số: 281 triệu)
39. Tế Ninh (Sơn Đông 5) 422 tỷ nhân dân tệ, tăng 8,4% (dân số: 8.080.000)
40. Zibo (Sơn Đông 6) 420 tỷ nhân dân tệ, tăng 7% (dân số: 4.610.000)
[youtube https://www.youtube.com/watch?v=PUZahpPHVPk]
top 40 thành phố GDP cao nhất Trung Quốc
41. Diêm Thành (Giang Tô 7) 418 tỷ nhân dân tệ, tăng 10% (dân số: 7.210.000)
42. Dương Châu (Giang Tô 8) 408 tỉ nhân dân tệ, tăng 10% (dân số: 4.610.000)
43. Côn Minh (Vân Nam 1) 405 tỷ nhân dân tệ, tăng 8% (dân số: 7.260.000)
44. Nam Xương (Giang Tây 1) 400 tỷ nhân dân tệ, tăng 9,6% (dân số: 5.240.000)
Lâm Nghi 45. (Sơn Đông 7) 382 tỷ nhân dân tệ, tăng 7% (Dân số: 10.830.000)
46. Đông Dinh (Sơn Đông 8) 375 tỷ nhân dân tệ, tăng 10%
47. Bao Đầu (Nội Mông, 2) 368.9 tỉ nhân dân tệ, tăng 7,9% (dân số: 2.760.000)
48. Taizhou (Zhejiang 5) 368 tỷ nhân dân tệ, tăng 6,7% (dân số: 6.030.000)
49. Taizhou (Jiangsu 9) 360 tỷ nhân dân tệ, tăng 9,9% (dân số: 5.080.000)
[youtube https://www.youtube.com/watch?v=7EqYl9koc-E]
top 50 thành phố GDP cao nhất Trung Quốc
50. Gia Hưng (Chiết Giang 6) 359,2 tỉ nhân dân tệ, tăng% (dân số: 455 triệu)
51. Lạc Dương (Hà Nam 2) 357,6 tỉ nhân dân tệ, tăng 8,9% (dân số: 6.620.000)
52. Hạ Môn (Phúc Kiến 3) 356,5 tỉ nhân dân tệ, tăng 7% (dân số: 367 triệu)
53. Trấn Giang (Giang Tô 10) 356 tỷ nhân dân tệ, tăng 9,5% (dân số: 3.110.000)
54. Kim Hoa (Chiết Giang 7) 346,2 tỉ nhân dân tệ, tăng 7,9% (dân số: 536 triệu)
55. Nam Ninh (Quảng Tây 1) 342,5 tỉ nhân dân tệ, tăng 8,8% (dân số: 6.660.000)
56. Cangzhou (Hà Bắc 3) 342 tỷ nhân dân tệ, tăng 7,6% (dân số: 6,8 triệu)
57. Tương Dương (Hồ Bắc 2) 340 tỷ nhân dân tệ, tăng 9% (dân số: 5,5 triệu )
58. Nghi Xương (Hồ Bắc 3) 333.2 tỉ nhân dân tệ, tăng 9% (dân số: 4.050.000)
59. Hàm Đan (Hà Bắc 4) 330 tỷ nhân dân tệ, tăng 6,5% (dân số: 9.170.000)
60. Taian (Sơn Đông 9) 329.200.000.000 nhân dân tệ, tăng 8,5% (dân số: 5.560.000)
[youtube https://www.youtube.com/watch?v=e6mlulFLNXI]
top 100 thành phố GDP cao nhất Trung Quốc
61. Ngọc Lâm (Thiểm Tây 2) 329 tỷ nhân dân tệ, tăng 8% (dân số: 3.350.000)
62. Huệ Châu (Quảng Đông 5) 314 tỷ nhân dân tệ, tăng 9% (dân số: 4,7 triệu)
63. Hohhot (Nội Mông Cổ 3) 309.100.000.000 nhân dân tệ, tăng 8% (dân số: 300 triệu)
64. Uy Hải (Sơn Đông 10) 306 tỷ nhân dân tệ, tăng 9% (dân số: 2,8 triệu)
65. Trung Sơn (Quảng Đông 6) 301 tỷ nhân dân tệ, tăng 8% (dân số: 3.120.000)
66. Bảo Bình (Hà Bắc 5) 298,8 tỉ nhân dân tệ, tăng 6,7% (dân số: 10.170.000)
67. Cát Lâm (Jilin 2) 295 tỷ nhân dân tệ, tăng 6% (dân số: 4.410.000)
68. An Sơn (Liêu Ninh 3) 294,1 tỉ nhân dân tệ, tăng 6% (dân số: 364 triệu)
69. Nanyang (Hà Nam 3) 291,6 tỉ nhân dân tệ, tăng 9% (Dân số: 10.090.000)
70. Texas (Sơn Đông 11) 279,3 tỉ nhân dân tệ, tăng 7,6% (dân số: 6,5 triệu)
71. Nhạc Dương (Hồ Nam 2) 279 tỷ nhân dân tệ, tăng 8,7% (dân số: 5.590.000)
72. Thái Nguyên (Sơn Tây 1) 275,3 tỉ nhân dân tệ, tăng 8,8% (dân số: 429 triệu)
73. Liêu Thành (Sơn Đông 12) 273,9 tỉ nhân dân tệ, tăng 8,9% (dân số: 5.910.000)
74. Urumqi (Tân Cương 1) 273 tỷ nhân dân tệ, tăng 10,1% (dân số: 3.530.000)
75. Thường Đức (Hồ Nam 3) 272 tỷ nhân dân tệ, tăng 8,9% (dân số: 6.070.000)
76. Chương Châu (Phúc Kiến 4) 270 tỷ nhân dân tệ, tăng 10,9% (dân số: 496 triệu)
77. Quý Dương (Quý Châu 1) 269.2 tỉ nhân dân tệ, tăng 12% (dân số: 468 triệu)
78. Hoài An (Giang Tô 11) 265 tỷ nhân dân tệ, tăng 10% (dân số: 5,6 triệu)
79. Hành Dương (Hồ Nam 4) 260.3 tỉ nhân dân tệ, tăng 8,7% (dân số: 8,1 triệu)
80. Maoming (Quảng Đông 7) 253.4 tỉ0 nhân dân tệ, tăng 7,9% (dân số: 6.010.000)
81. Tân Châu (Sơn Đông 13) 251 tỷ nhân dân tệ, tăng 7% (dân số: 3,8 triệu)
82. Vu Hồ (An Huy 2) 244 tỷ nhân dân tệ, tăng 10% (dân số: 3.610.000)
83. Trạm Giang (Quảng Đông 8) 243.80 tỉ nhân dân tệ, tăng 8% (dân số: 7.160.000)
84. Hà Trạch (Sơn Đông 14) 240 tỷ nhân dân tệ, tăng 9,1% (dân số: 8.430.000)
85. Liễu Châu (Quảng Tây 2) 239.800.000.000 nhân dân tệ, tăng 7,2% (dân số: 375 triệu).
86. Chu Châu (Hồ Nam 5) 235 tỷ nhân dân tệ, tăng 9,5% (dân số: 3,95 triệu).
87. Hứa Xương (Hà Nam 4) 231.800.000.000 nhân dân tệ, tăng 8,5% (dân số: 4.310.000).
88. Giang Môn (Quảng Đông 9) 231.100.000.000 nhân dân tệ, tăng 8,3% (dân số: 448 triệu)
89. Xianyang (Thiểm Tây 3) 230 tỷ nhân dân tệ, tăng 8,6% (dân số: 495 triệu)
90. Lang Phường (Hà Bắc 5) 223 tỷ nhân dân tệ, tăng 8,5% (dân số: 4,5 triệu )
91. Tảo Trang (Sơn Đông 15) 221.5 tỉ nhân dân tệ, tăng 7% (dân số: 3.940.000)
92. Chu Khẩu (Hà Nam 5) 219.9 tỉ nhân dân tệ, tăng 8,9% (dân số: 8,8 triệu)
93. Liên Vân Cảng (Giang Tô 12) 214.1 tỉnhân dân tệ, tăng 9% (dân số: 507 triệu)
94. Hồ Châu (Chiết Giang 8) 210 tỷ nhân dân tệ, tăng 9% (dân số: 2.620.000)
95. Tú Thiên (Giang Tô 13) 205.2 tỉ nhân dân tệ, tăng% (dân số: 5.720.000)
96. Tân Hương (Hà Nam 6) 203 tỷ nhân dân tệ, tăng 7,8% (dân số: 600 triệu)
97. Tongliao (Nội Mông 4) 202.8 tỉ nhân dân tệ, tăng 8% (dân số: 3.130.000)
98. Zunyi (Quý Châu 2) 202.5 tỉ nhân dân tệ, tăng 14,6% (dân số 800 triệu)
99. Sâm Châu (Hồ Nam 6) 202.1 tỉ nhân dân tệ, tăng 8,2% (dân số: 469 triệu)
100. Lan Châu (Cam Túc 1) 200 tỷ nhân dân tệ, tăng 8,2% (dân số: 4.010.000)
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
– tứ đại mỹ nhân Trung Quốc thời hiện đại 2015
– top 10 trường đại học hàng đầu Trung Quốc 2015
– 10 vị hoàng đế/vua vĩ đại nhất Trung Quốc
1.上海25300亿元,同比增长6.8%(人口:2425万)
2.北京23000亿元,同比增长6.7%(人口:2168万)
3.广州(广东1)18100亿元,同比增长8.3%(人口:1667万)
4.深圳(广东2)17500亿元,同比增长8.9%(人口:1077万)
5.天津17200亿元,同比增长9.4%(人口:1516万)
6.重庆16100亿元,同比增长11%(人口:3001万)
7.苏州(江苏1)14400亿元,同比增长7.5%(人口:1060万)
8.武汉(湖北1)11000亿元,同比增长8.8%(人口:1033万)
9.成都(四川1)10800亿元,同比增长8%(人口:万1442)
10.杭州(浙江1)10100亿元,同比增长11%(人口:889万
11.南京(江苏2)9600亿元,同比增长9.2%(人口:821万)
12.青岛(山东1)9400亿元,同比增长8.2%(人口:871万)
13.长沙(湖南1)8600亿元,同比增长9.7%(人口:731万)
14.无锡(江苏3)8500亿元,同比增长7.1%(人口:650万)
15.佛山(广东3)8200亿元,同比增长8.3%(人口:720万)
16.宁波(浙江2)8000亿元,同比增长7.5%(人口:781万)
17.大连(辽宁1)7800亿元,同比增长3.8%(人口:669万)
18.郑州(河南1)7450亿元,同比增长9.6%(人口:937万)
19.沈阳(辽宁2)7280亿元,同比增长3.5%(人口:828万)
20.烟台(山东2)6300亿元,同比增长8%(人口:702万)
21.济南(山东3)6280亿元,同比增长8%(人口:706万)
22.东莞(广东4)6200亿元,同比增长7.8%(人口:831万)
23.泉州(福建1)6150亿元,同比增长8.5%(人口:829万)
24.南通(江苏4)6120亿元,同比增长9%(人口:730万)
25.唐山(河北1)6050亿元,同比增长7%(人口:753万)
26.西安(陕西1)6000亿元,同比增长7.8%(人口:862万)
27.哈尔滨(黑龙江1)5750亿元,同比增长6.9%(人口:1001万)
28.福州(福建2)5670亿元,同比增长9.4%(人口:734万)
29.长春(吉林1)5650亿元,同比增长8.8%(人口:767万)
30.石家庄(河北2)5620亿元,同比增长8%(人口:1049万)
31.合肥(安徽1)5600亿元,同比增长10.5%(人口:769万)
32.潍坊(山东4)5320亿元,同比增长8%(人口:924万)
33.徐州(江苏5)5250亿元,同比增长9.5%(人口:862万)
34.常州(江苏6)5200亿元,同比增长9.1%(人口:469万)
35.温州(浙江3)4610亿元,同比增长8%(919万)
36.绍兴(浙江4)4400亿元,同比增长7.1%(501万)
37.鄂尔多斯(内蒙古1)4360亿元,同比增长7.6%(人口:201万)
38.大庆(黑龙江2)4280亿元,同比增长5%(人口:281万)
39.济宁(山东5)4220亿元,同比增长8.4%(人口:808万)
40.淄博(山东6)4200亿元,同比增长7%(人口:461万)
41.盐城(江苏7)4180亿元,同比增长10%(人口:721万)
42.扬州(江苏8)4080亿元,同比增长10%(人口:461万)
43.昆明(云南1)4050亿元,同比增长8%(人口:726万)
44.南昌(江西1)4000亿元,同比增长9.6%(人口:524万)
45.临沂(山东7)3820亿元,同比增长7%(人口:1083万)
46.东营(山东8)3750亿元,同比增长10%(人口:万)
47.包头(内蒙古2)3689亿元,同比增长7.9%(人口:276万)
48.台州(浙江5)3680亿元,同比增长6.7%(人口:603万)
49.泰州(江苏9)3600亿元,同比增长9.9%(人口:508万)
50.嘉兴(浙江6)3592亿元,同比增长%(人口:455万)
51.洛阳(河南2)3576亿元,同比增长8.9%(人口:662万)
52.厦门(福建3)3565亿元,同比增长7%(人口:367万)
53.镇江(江苏10)3560亿元,同比增长9.5%(人口:311万)
54.金华(浙江7)3462亿元,同比增长7.9%(人口:536万)
55.南宁(广西1)3425亿元,同比增长8.8%(人口:666万)
56.沧州(河北3)3420亿元,同比增长7.6%(人口:680万)
57.襄阳(湖北2)3400亿元,同比增长9%(人口:550万)
58.宜昌(湖北3)3332亿元,同比增长9%(人口:405万)
59.邯郸(河北4)3300亿元,同比增长6.5%(人口:917万)
60.泰安(山东9)3292亿元,同比增长8.5%(人口:556万)
61.榆林(陕西2)3290亿元,同比增长8%(人口:335万)
62.惠州(广东5)3140亿元,同比增长9%(人口:470万)
63.呼和浩特(内蒙古3)3091亿元,同比增长8%(人口:300万)
64.威海(山东10)3060亿元,同比增长9%(人口:280万)
65.中山(广东6)3010亿元,同比增长8%(人口:312万)
66.保定(河北5)2988亿元,同比增长6.7%(人口:1017万)
67.吉林(吉林2)2950亿元,同比增长6%(人口:441万)
68.鞍山(辽宁3)2941亿元,同比增长6%(人口:364万)
69.南阳(河南3)2916亿元,同比增长9%(人口:1009万)
70.德州(山东11)2793亿元,同比增长7.6%(人口:650万)
71.岳阳(湖南2)2790亿元,同比增长8.7%(人口:559万)
72.太原(山西1)2753亿元,同比增长8.8%(人口:429万)
73.聊城(山东12)2739亿元,同比增长8.9%(人口:591万)
74.乌鲁木齐(新疆1)2730亿元,同比增长10.1%(人口:353万)
75.常德(湖南3)2720亿元,同比增长8.9%(人口:607万)
76.漳州(福建4)2700亿元,同比增长10.9%(人口:496万)
77.贵阳(贵州1)2692亿元,同比增长12%(人口:468万)
78.淮安(江苏11)2650亿元,同比增长10%(人口:560万)
79.衡阳(湖南4)2603亿元,同比增长8.7%(人口:810万)
80.茂名(广东7)2534亿元,同比增长7.9%(人口:601万)
81.滨州(山东13)2510亿元,同比增长7%(人口:380万)
82.芜湖(安徽2)2440亿元,同比增长10%(人口:361万)
83.湛江(广东8)2438亿元,同比增长8%(人口:716万)
84.菏泽(山东14)2400亿元,同比增长9.1%(人口:843万)
85.柳州(广西2)2398亿元,同比增长7.2%(人口:375万).
86.株洲(湖南5)2350亿元,同比增长9.5%(人口:395万).
87.许昌(河南4)2318亿元,同比增长8.5%(人口:431万).
88.江门(广东9)2311亿元,同比增长8.3%(人口:448万)
89.咸阳(陕西3)2300亿元,同比增长8.6%(人口:495万)
90.廊坊(河北5)2230亿元,同比增长8.5%(人口:450万)
91.枣庄(山东15)2215亿元,同比增长7%(人口:394万)
92.周口(河南5)2199亿元,同比增长8.9%(人口:880万)
93.连云港(江苏12)2141亿元,同比增长9%(人口:507万)
94.湖州(浙江8)2100亿元,同比增长9%(人口:262万)
95.宿迁(江苏13)2052亿元,同比增长%(人口:572万)
96.新乡(河南6)2030亿元,同比增长7.8%(人口:600万)
97.通辽(内蒙古4)2028亿元,同比增长8%(人口:313万)
98.遵义(贵州2)2025亿元,同比增长14.6%(人口:800万)
99.郴州(湖南6)2021亿元,同比增长8.2%(人口:469万)
100.兰州(甘肃1)2000亿元,同比增长8.2%(人口:401万)