Chia sẻ và cùng trao đổi về từ lóng trong tiếng Trung Quốc
Học tiếng Trung miễn phí chấm com - tháng 11 22, 2017 -
học tiếng trung, ngữ pháp tiếng trung, tiếng lóng trung quốc, tiếng trung quốc, từ lóng trong tiếng Trung Quốc, Video
Tiếng lóng Hán Ngữ - Chẳng là lâu lâu vào nhìn lại đống tài liệu trước đây học mình đã sưu tầm được một số từ lóng trong cách sử dụng trong tiếng Trung. Hôm nay mình chia sẻ lên đây và muốn mọi người cùng bổ sung và cùng thảo luận cách sử dụng các từ này
阿乡 (axiang): Nhà quê, quê mùa
他带着啊乡买东西去了
Cô ấy dắt tên nhà quê đi mua sắm rồi.
扒分 (bafen): Làm thêm để kiếm tiền.
例:为了供儿子上大学,老冯每逢周末都去扒分做小工
Vì kiếm tiền nuôi con học đại học, mỗi cuối tuần ông Phùng đều đi làm thêm giờ.
拔份儿: bafenr
1.phách lối, vênh váo, lên mặt ta đây.
我看不起那些好在人群前拔份儿的人
Tôi xem thường những kẻ lên mặt ta đây trước đám đông.
2.Làm dữ, hung hăng
他不该在这儿拔份儿
Hắn ta không nên làm dữ ở đây.
白搭 (baida): Vô ích
找到她也白搭 她不会把钱退给你
百玩儿 (baiwanr): Dễ ợt, dễ ẹt.
喝一瓶啤酒对我来说简直是百玩儿
Đối với tôi uống một chai bia là chuyện dễ ợt
白相 (baixiang)
1. Chơi bời, đi chơi
今天我们出去白相好不好?
Hôm nay chúng ta đi chơi nhé
2. Chơi khăm, đùa cợt
别白相我
Đừng chơi khăm tôi nhé.
摆谱 (baipu): Chơi sộp, rộng rãi.
Hắn chơi sộp thật, kêu cho chúng tôi toàn món mắc tiền.
搬(ban): Kiếm tiền
今天他运气不错,搬了不少钱
Hôm nay hắn may thật, kiếm được không ít tiền.
傍 (bang):
1. Dựa dẫm:
她转傍洋人寻机出国
Cô ta chuyên dựa dẫm vào bọn Tây để đi tìm cơ hội đi nước ngoài.
2. Yêu đương, thân thiết.
他们俩以暗地里傍了一年了
Họ âm thầm yêu nhau đã một năm rồi.
鸡: điếm
例: 这条街晚上有不少的鸡
Con đường này buổi tối toàn là gái điếm
暴侃: (baokan)
Nhanh mồm nhanh miệng
他善暴侃。只要他一来,我们就坐着听他神聊一通
Nó lanh mồm lanh miệng lắm. Chỉ cần nó đến, chúng tôi chỉ biết ngồi nghe nói huyên thuyên.
爆炒: (baochao)
Quảng cáo mạnh
电影还未上映。电影公司对此片的爆炒就已经开始,以吸引大众媒体体的注意
Bộ phim chưa trình chiếu, công ty điện ảnh đã bắt đầu quảng cáo mạnh mẽ để gây chú ý.
爆棚:(baopeng)
音乐剧 (美女与野兽)去年年底上演三场爆棚,不得不又加演两场
Bùng nổ, gây sốt.
Cuối năm ngoái vở nhạc kịch "Người đẹp và ác thú" diễn liên tục ba ngày, gây ra cơn sốt, bởi vậy phải diễn thêm hai buổi nữa.
放飞机, 放鸽子 :leo cây (Thất hẹn)
你放我飞机啊!
tán gái: 泡妞 [pào niū] hoặc 把妹
tán trai:泡仔[pào zǎi]
毛脚女婿chàng rể chưa chính thức
发嗲 làm nũng
囧 bất lực
臭美 tưởng bở
放屁 nói phết
吹牛 nổ
250 二百五 ngu
笨蛋 ngốc
傻逼 ngu ngốc
俄过头:er guo tou : qua cơn đói
偶像:ou xiang : Thần tượng -> nhưng cũng được hiểu theo 1 nghĩa nữa là -> 呕吐对象。 呵呵呵。。。
https://www.youtube.com/watch?v=AX5RgjcfV2g
Tiếng lóng Trung Quốc
阿乡 (axiang): Nhà quê, quê mùa
他带着啊乡买东西去了
Cô ấy dắt tên nhà quê đi mua sắm rồi.
扒分 (bafen): Làm thêm để kiếm tiền.
例:为了供儿子上大学,老冯每逢周末都去扒分做小工
Vì kiếm tiền nuôi con học đại học, mỗi cuối tuần ông Phùng đều đi làm thêm giờ.
拔份儿: bafenr
1.phách lối, vênh váo, lên mặt ta đây.
我看不起那些好在人群前拔份儿的人
Tôi xem thường những kẻ lên mặt ta đây trước đám đông.
2.Làm dữ, hung hăng
他不该在这儿拔份儿
Hắn ta không nên làm dữ ở đây.
白搭 (baida): Vô ích
找到她也白搭 她不会把钱退给你
百玩儿 (baiwanr): Dễ ợt, dễ ẹt.
喝一瓶啤酒对我来说简直是百玩儿
Đối với tôi uống một chai bia là chuyện dễ ợt
白相 (baixiang)
1. Chơi bời, đi chơi
今天我们出去白相好不好?
Hôm nay chúng ta đi chơi nhé
2. Chơi khăm, đùa cợt
别白相我
Đừng chơi khăm tôi nhé.
摆谱 (baipu): Chơi sộp, rộng rãi.
Hắn chơi sộp thật, kêu cho chúng tôi toàn món mắc tiền.
搬(ban): Kiếm tiền
今天他运气不错,搬了不少钱
Hôm nay hắn may thật, kiếm được không ít tiền.
傍 (bang):
1. Dựa dẫm:
她转傍洋人寻机出国
Cô ta chuyên dựa dẫm vào bọn Tây để đi tìm cơ hội đi nước ngoài.
2. Yêu đương, thân thiết.
他们俩以暗地里傍了一年了
Họ âm thầm yêu nhau đã một năm rồi.
鸡: điếm
例: 这条街晚上有不少的鸡
Con đường này buổi tối toàn là gái điếm
暴侃: (baokan)
Nhanh mồm nhanh miệng
他善暴侃。只要他一来,我们就坐着听他神聊一通
Nó lanh mồm lanh miệng lắm. Chỉ cần nó đến, chúng tôi chỉ biết ngồi nghe nói huyên thuyên.
爆炒: (baochao)
Quảng cáo mạnh
电影还未上映。电影公司对此片的爆炒就已经开始,以吸引大众媒体体的注意
Bộ phim chưa trình chiếu, công ty điện ảnh đã bắt đầu quảng cáo mạnh mẽ để gây chú ý.
爆棚:(baopeng)
音乐剧 (美女与野兽)去年年底上演三场爆棚,不得不又加演两场
Bùng nổ, gây sốt.
Cuối năm ngoái vở nhạc kịch "Người đẹp và ác thú" diễn liên tục ba ngày, gây ra cơn sốt, bởi vậy phải diễn thêm hai buổi nữa.
放飞机, 放鸽子 :leo cây (Thất hẹn)
你放我飞机啊!
tán gái: 泡妞 [pào niū] hoặc 把妹
tán trai:泡仔[pào zǎi]
毛脚女婿chàng rể chưa chính thức
发嗲 làm nũng
囧 bất lực
臭美 tưởng bở
放屁 nói phết
吹牛 nổ
250 二百五 ngu
笨蛋 ngốc
傻逼 ngu ngốc
俄过头:er guo tou : qua cơn đói
偶像:ou xiang : Thần tượng -> nhưng cũng được hiểu theo 1 nghĩa nữa là -> 呕吐对象。 呵呵呵。。。
Ngoài ra cách sử dụng chữ số của người Trung Quốc
https://www.youtube.com/watch?v=AX5RgjcfV2g