Luyện thi đề HSK 3 chi tiết #1- tự học tiếng Trung online
Học tiếng Trung miễn phí chấm com - tháng 11 23, 2018 -
Đáp án HSK 3, đề thi HSK 3, học tiếng trung, học tiếng trung online, hoctructuyen, HSK 3, luyện thi HSK 3, ôn thi hsk 3, Tài liệu và đề thi HSK 3, tự học tiếng trung online
Luyện thi HSK là mục tiêu thiết thực của đa số các bạn học tiếng Trung muốn đi du học tại Trung Quốc hoặc muốn có bằng cấp để xin việc. HSK 3 là tiền đề của HSK 4, nếu bạn vẫn chưa nắm rõ về HSK 3 và những tác dụng của nó bạn có thể đọc thêm bài viết này:
HSK 3 – những điều cần biết và tài liệu
Trong các chuỗi bài luyện thi đề HSK 3 chúng ta sẽ chia nhỏ các câu hỏi, từ các câu hỏi, tôi sẽ phân tích từ mới và những cấu trúc câu có bên trong đó để các bạn có thể nắm được. HSK 3 có 3 phần: 听力 (nghe), 阅读 (đọc hiểu) và 书写 (viết).
Phần nghe các bạn có thể tham khảo đề số 01 tại đây (để nghe các đề sau, các bạn chỉ cần tìm kênh youtube Học tiếng Trung Nguyễn Hữu Dương, vào trong đó, các bạn sẽ thấy được rất nhiều các đề thi và phần luyện tập ôn thi HSK các cấp)
https://www.youtube.com/embed/D4sHkJwxb9Y
Chúng ta sẽ tập Trung vào phần đọc hiểu và phần viết nhé.
Chúng ta cùng vào với đề bài của bài tập luyện thi HSK 3 hôm nay nhé.
Đề bài họ sẽ cho 6 câu dạng ABCDEF và 5 câu dạng số 41, 42, 43, 44, 45, các bạn cần đọc hiểu các câu cho sẵn đó, sau đó đọc các câu 41, 42, 43, 44, 45 và xem nó hợp với câu nào trong các câu ABCDE. Họ có cho 1 câu ví dụ sẽ ghép với câu E. Như vậy chúng ta chỉ còn lại 5 câu là A,B, C, D, và F
Chúng ta đọc hiểu từng câu một nhé.
A: 小关人很好,对谁都很热情 (tiểu Quan Nhân rất tốt, đối với ai cũng đều rất nhiệt tình)
热情:Rèqíng:nhiệt tình
B: 没想到才半年的时间,你的汉语水平就提高了这么多!(thật không ngờ, mới có nửa năm, trình độ tiếng Hán của bạn đã tiến bộ nhiều như thế)
没想到:Không ngờ, không nghĩ đến
半年:nửa năm
汉语水平:trình độ tiếng Hán (水平:trình độ)
这么多: nhiều như vậy.
C: 最东边那个,但是他上午出去开会了,您下午再来?(Chỗ xa nhất phía đông, nhưng buổi sáng anh ấy ra ngoài đi họp rồi, buổi chiều anh đến lại nhé)
最东边: Zuì dōng bian: cực đông (điểm xa nhất phía đông)
那个: cái kia
但是:Dàn shì: nhưng
出去: Chū qù: ra ngoài (bổ ngữ xu hướng )
开会: Kāi huì: họp
再来: Zài lái: đến lại (再+ 动词 động từ: biểu thị hành động lặp lại)
D: 地图上的字太小了,我看不清楚 (chữ trên bản đồ quá nhỏ, tôi nhìn không rõ)
清楚: Qīng chǔ: rõ, rõ ràng, tinh tường
E: 当然,我先坐公共汽车,然后换地铁。(tất nhiên, trước tiên tôi ngồi xe buýt, sau đó đổi tàu điện ngầm)
cấu trúc câu 先。。。然后:Xiān... Ránhòu: trước tiên.....sau đó....
地铁:Dì tiě: tàu điện ngầm
F: 忘记开空调了,你去开一下。(quên mất bật điều hòa rồi, bạn đi bật chút)
空调:Kòng tiáo: điều hòa
Chúng ta lại dịch chúng ra nhé.
41. 97分? 你这次考试成绩不错啊 (97 điểm, thành tích kiểm tra lần này của bạn không tồi a)
考试成绩:thành tích kiểm tra, thành tích thi
42. 奶奶,您等一下,我去给你拿眼镜。(bà nội, bà đợi 1 chút, con đi lấy kính cho bà)
眼镜:Yǎn jìng: kính
43:请问,张校长的办公室是哪一间?(xin hỏi, phòng làm việc của hiệu trưởng Trương là phòng nào?)
44: 房间里怎么这么热? (trong phòng sao mà nóng thế?)
45:我刚来这里时,他帮了我不少忙。(lúc tôi vừa đến đây, anh ta giúp tôi không ít )
Giờ chúng ta cùng đến với lời đáp của bài tập này nhé
41 ------B: 97分? 你这次考试成绩不错啊. 没想到才半年的时间,你的汉语水平就提高了这么多.
42-------D: 奶奶,您等一下,我去给你拿眼镜。地图上的字太小了,我看不清楚
43-------C: 请问,张校长的办公室是哪一间?最东边那个,但是他上午出去开会了,您下午再来?
44-------F: 房间里怎么这么热?忘记开空调了,你去开一下。
45-------A: 我刚来这里时,他帮了我不少忙。小关人很好,对谁都很热情.
Okie! như vậy là chúng ta đã chữa xong 1 bài trong phần luyện thi HSk 3. Mọi thắc mắc hoặc cần hỗ trợ gì các bạn có thể liên hệ với tôi thông qua:
Facebook: https://www.facebook.com/tinh.hai.10
Group facebook: https://www.facebook.com/groups/hoctiengtrunggiaotiep/
Fanpage: https://www.facebook.com/tiengtrungquoc/
Youtube: https://www.youtube.com/user/ruanyouyang
Ngoài ra các bạn hãy điền email vào form bên dưới để mỗi khi có bài giảng mới chúng tôi có thể thông báo với bạn thông qua email. (sau khi điền xong thông tin hãy gửi một email đến email ruanyouyang@gmail.com với nội dung nhận tài liệu để sau đó email của tôi gửi đến các bạn không bị vào file spam)
[googleapps domain="docs" dir="forms/d/e/1FAIpQLSf-ByYQlkhNDQMa01sYC2-urhZwIt-LDOpkt5keAzTP4JQ9CA/viewform" query="embedded=true" width="640" height="1110" /]
HSK 3 – những điều cần biết và tài liệu
Trong các chuỗi bài luyện thi đề HSK 3 chúng ta sẽ chia nhỏ các câu hỏi, từ các câu hỏi, tôi sẽ phân tích từ mới và những cấu trúc câu có bên trong đó để các bạn có thể nắm được. HSK 3 có 3 phần: 听力 (nghe), 阅读 (đọc hiểu) và 书写 (viết).
Phần nghe các bạn có thể tham khảo đề số 01 tại đây (để nghe các đề sau, các bạn chỉ cần tìm kênh youtube Học tiếng Trung Nguyễn Hữu Dương, vào trong đó, các bạn sẽ thấy được rất nhiều các đề thi và phần luyện tập ôn thi HSK các cấp)
https://www.youtube.com/embed/D4sHkJwxb9Y
Chúng ta sẽ tập Trung vào phần đọc hiểu và phần viết nhé.
Luyện thi đề HSK 3
Chúng ta cùng vào với đề bài của bài tập luyện thi HSK 3 hôm nay nhé.
Đề bài họ sẽ cho 6 câu dạng ABCDEF và 5 câu dạng số 41, 42, 43, 44, 45, các bạn cần đọc hiểu các câu cho sẵn đó, sau đó đọc các câu 41, 42, 43, 44, 45 và xem nó hợp với câu nào trong các câu ABCDE. Họ có cho 1 câu ví dụ sẽ ghép với câu E. Như vậy chúng ta chỉ còn lại 5 câu là A,B, C, D, và F
Cho 6 câu bên dưới.
Chúng ta đọc hiểu từng câu một nhé.
A: 小关人很好,对谁都很热情 (tiểu Quan Nhân rất tốt, đối với ai cũng đều rất nhiệt tình)
热情:Rèqíng:nhiệt tình
B: 没想到才半年的时间,你的汉语水平就提高了这么多!(thật không ngờ, mới có nửa năm, trình độ tiếng Hán của bạn đã tiến bộ nhiều như thế)
没想到:Không ngờ, không nghĩ đến
半年:nửa năm
汉语水平:trình độ tiếng Hán (水平:trình độ)
这么多: nhiều như vậy.
C: 最东边那个,但是他上午出去开会了,您下午再来?(Chỗ xa nhất phía đông, nhưng buổi sáng anh ấy ra ngoài đi họp rồi, buổi chiều anh đến lại nhé)
最东边: Zuì dōng bian: cực đông (điểm xa nhất phía đông)
那个: cái kia
但是:Dàn shì: nhưng
出去: Chū qù: ra ngoài (bổ ngữ xu hướng )
开会: Kāi huì: họp
再来: Zài lái: đến lại (再+ 动词 động từ: biểu thị hành động lặp lại)
D: 地图上的字太小了,我看不清楚 (chữ trên bản đồ quá nhỏ, tôi nhìn không rõ)
清楚: Qīng chǔ: rõ, rõ ràng, tinh tường
E: 当然,我先坐公共汽车,然后换地铁。(tất nhiên, trước tiên tôi ngồi xe buýt, sau đó đổi tàu điện ngầm)
cấu trúc câu 先。。。然后:Xiān... Ránhòu: trước tiên.....sau đó....
地铁:Dì tiě: tàu điện ngầm
F: 忘记开空调了,你去开一下。(quên mất bật điều hòa rồi, bạn đi bật chút)
空调:Kòng tiáo: điều hòa
Giờ đến 5 câu vế sau
Chúng ta lại dịch chúng ra nhé.
41. 97分? 你这次考试成绩不错啊 (97 điểm, thành tích kiểm tra lần này của bạn không tồi a)
考试成绩:thành tích kiểm tra, thành tích thi
42. 奶奶,您等一下,我去给你拿眼镜。(bà nội, bà đợi 1 chút, con đi lấy kính cho bà)
眼镜:Yǎn jìng: kính
43:请问,张校长的办公室是哪一间?(xin hỏi, phòng làm việc của hiệu trưởng Trương là phòng nào?)
44: 房间里怎么这么热? (trong phòng sao mà nóng thế?)
45:我刚来这里时,他帮了我不少忙。(lúc tôi vừa đến đây, anh ta giúp tôi không ít )
Giờ chúng ta cùng đến với lời đáp của bài tập này nhé
Đáp án HSK 3
41 ------B: 97分? 你这次考试成绩不错啊. 没想到才半年的时间,你的汉语水平就提高了这么多.
42-------D: 奶奶,您等一下,我去给你拿眼镜。地图上的字太小了,我看不清楚
43-------C: 请问,张校长的办公室是哪一间?最东边那个,但是他上午出去开会了,您下午再来?
44-------F: 房间里怎么这么热?忘记开空调了,你去开一下。
45-------A: 我刚来这里时,他帮了我不少忙。小关人很好,对谁都很热情.
Okie! như vậy là chúng ta đã chữa xong 1 bài trong phần luyện thi HSk 3. Mọi thắc mắc hoặc cần hỗ trợ gì các bạn có thể liên hệ với tôi thông qua:
Facebook: https://www.facebook.com/tinh.hai.10
Group facebook: https://www.facebook.com/groups/hoctiengtrunggiaotiep/
Fanpage: https://www.facebook.com/tiengtrungquoc/
Youtube: https://www.youtube.com/user/ruanyouyang
Ngoài ra các bạn hãy điền email vào form bên dưới để mỗi khi có bài giảng mới chúng tôi có thể thông báo với bạn thông qua email. (sau khi điền xong thông tin hãy gửi một email đến email ruanyouyang@gmail.com với nội dung nhận tài liệu để sau đó email của tôi gửi đến các bạn không bị vào file spam)
[googleapps domain="docs" dir="forms/d/e/1FAIpQLSf-ByYQlkhNDQMa01sYC2-urhZwIt-LDOpkt5keAzTP4JQ9CA/viewform" query="embedded=true" width="640" height="1110" /]