Từ vựng giáo trình hán ngữ quyển 2 bài 17 - học tiếng trung online
Học tiếng Trung miễn phí chấm com - tháng 11 04, 2018 -
Giáo trình hán ngữ bộ mới quyển 2, giáo trình hán ngữ quyển 2 bài 17, hán ngữ 2 bài 17, học tiếng trung online, từ mới bài 17 giáo trình hán ngữ, từ vựng tiếng trung
Sau khi kết thúc bài 16 của giáo trình hán ngữ nghe nói, chúng ta tiếp tục vào với bài 17 của giáo trình hán ngữ quyển 2. Trong phần này chúng ta nhận thấy số lượng từ mới đã tăng lên đáng kể - trên 20 từ. Và việc ghi nhớ từ vựng của các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung đã trở nên khó khăn hơn rất nhiều. Vì thế tôi đành chia nhỏ phần bài giảng trong giáo trình hán ngữ để các bạn dễ nắm bắt và luyện tập.
Để luyện tập từ vựng nhiều bạn đã nói với tôi rằng em rất chăm chỉ chép từ mới (mỗi từ em chép đến 20-30 lần) nhưng vẫn không tài nào nhớ được các từ vựng, học trước quên sau. Vậy phải làm thế nào để nhớ các từ vựng này được.
Các bạn đừng lo, trong giai đoạn đầu tiên học từ mới các bạn sẽ gặp tình trạng "học trước quên sau" là rất bình thường. Đừng nôn nóng! các bạn thử nghĩ lại mà xem, các từ vựng tiếng Trung các bạn học được ở quyển 1 mà các bạn cũng nghĩ rằng các bạn học trước quên sau, nhưng giờ đây các bạn đã nắm được nó. Nó là do:
Okie giờ chúng ta vào với phần từ vựng trong giáo trình hán ngữ 2 bài 17 nhé
Mời các bạn theo dõi video để có thể nắm được từ vựng
https://www.youtube.com/watch?v=3aXLppgV6ac
https://www.youtube.com/watch?v=6ooeWzaCodg
https://www.youtube.com/watch?v=ZDXCgkzXQjY
Phía dưới tôi cung cấp cho các bạn các từ vựng tiếng Trung về các môn học
1. 学位Xuéwèi: học vị
2. 学士学位Xuéshì xuéwèi: học vị cử nhân
3. 名誉学位Míngyù xuéwèi: học vị danh dự
4. 硕士学位Shuòshì xuéwèi: học vị thạc sĩ
5. 博士学位Bóshì xuéwèi: học vị tiến sĩ
6. 航空学Hángkōng xué: hàng không học
7. 会计学Kuàijì xué: khoa học kế toán
8. 计算机科学Jìsuànjī kēxué: khoa học máy tính
9. 农业学Nóngyè xué: khoa học nông nghiệp
10. 生化学Shēng huàxué: khoa học sinh hóa
11. 财务学Cáiwù xué: khoa học tài vụ
12. 大众传播学Dàzhòng chuánbò xué: khoa học truyền thông đại chúng
13. 理科Lǐkē: khoa học tự nhiên
14. 公共关系学Gōnggòng guānxì xué: khoa học về quan hệ công chúng
15. 宇宙学Yǔzhòu xué: khoa học vũ trụ
16. 文科Wénkē: khoa học xã hội
17. 工程学Gōngchéng xué: khoa học xây dựng
18. 矿物学Kuàngwù xué: khoáng sản học
19. 建筑学Jiànzhú xué: kiến trúc học
20. 政治经济学Zhèngzhì jīngjì xué: kinh tế chính trị học
21. 经济学Jīngjì xué: kinh tế học
22. 马克思主义经济学Mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué: kinh tế học chủ nghĩa Mác
23. 历史Lìshǐ: lịch sử
24. 逻辑学Luójí xué: logic học
25. 伦理学Lúnlǐ xué: luân lý học
26. 力学Lìxué: cơ học
27. 语言学Yǔyán xué: ngôn ngữ học
Các bạn đang theo dõi phần từ mới trong bài 17 của giáo trình hán ngữ của mục Giáo trình hán ngữ bộ mới quyển 2 thuộc tiengtrunghanoi.net
Phần 1 - từ vựng giáo trình hán ngữ 2 bài 17
Để luyện tập từ vựng nhiều bạn đã nói với tôi rằng em rất chăm chỉ chép từ mới (mỗi từ em chép đến 20-30 lần) nhưng vẫn không tài nào nhớ được các từ vựng, học trước quên sau. Vậy phải làm thế nào để nhớ các từ vựng này được.
Các bạn đừng lo, trong giai đoạn đầu tiên học từ mới các bạn sẽ gặp tình trạng "học trước quên sau" là rất bình thường. Đừng nôn nóng! các bạn thử nghĩ lại mà xem, các từ vựng tiếng Trung các bạn học được ở quyển 1 mà các bạn cũng nghĩ rằng các bạn học trước quên sau, nhưng giờ đây các bạn đã nắm được nó. Nó là do:
- Các bạn liên tục gặp lại nó trong các bài học sau của cuốn giáo trình hán ngữ
- Phần nghe nói khiến các bạn phải động não suy nghĩ và từ đó khiến từ mới vào đầu các bạn nhanh hơn bao giờ hết. Phần này các bạn cũng chú ý nên photo cuốn giáo trình hán ngữ nghe nói ra để cùng ôn luyện với tôi. Đừng chỉ nhìn trên màn hình máy tính nhé.
Okie giờ chúng ta vào với phần từ vựng trong giáo trình hán ngữ 2 bài 17 nhé
Từ vựng hán ngữ 2 bài 17
Mời các bạn theo dõi video để có thể nắm được từ vựng
https://www.youtube.com/watch?v=3aXLppgV6ac
Các bạn theo dõi thêm phần thì hiện tại tiếp diễn 在/正/正在 + 动词:
https://www.youtube.com/watch?v=6ooeWzaCodg
Bổ ngữ xu hướng 动词+来/去:
https://www.youtube.com/watch?v=ZDXCgkzXQjY
Phía dưới tôi cung cấp cho các bạn các từ vựng tiếng Trung về các môn học
1. 学位Xuéwèi: học vị
2. 学士学位Xuéshì xuéwèi: học vị cử nhân
3. 名誉学位Míngyù xuéwèi: học vị danh dự
4. 硕士学位Shuòshì xuéwèi: học vị thạc sĩ
5. 博士学位Bóshì xuéwèi: học vị tiến sĩ
6. 航空学Hángkōng xué: hàng không học
7. 会计学Kuàijì xué: khoa học kế toán
8. 计算机科学Jìsuànjī kēxué: khoa học máy tính
9. 农业学Nóngyè xué: khoa học nông nghiệp
10. 生化学Shēng huàxué: khoa học sinh hóa
11. 财务学Cáiwù xué: khoa học tài vụ
12. 大众传播学Dàzhòng chuánbò xué: khoa học truyền thông đại chúng
13. 理科Lǐkē: khoa học tự nhiên
14. 公共关系学Gōnggòng guānxì xué: khoa học về quan hệ công chúng
15. 宇宙学Yǔzhòu xué: khoa học vũ trụ
16. 文科Wénkē: khoa học xã hội
17. 工程学Gōngchéng xué: khoa học xây dựng
18. 矿物学Kuàngwù xué: khoáng sản học
19. 建筑学Jiànzhú xué: kiến trúc học
20. 政治经济学Zhèngzhì jīngjì xué: kinh tế chính trị học
21. 经济学Jīngjì xué: kinh tế học
22. 马克思主义经济学Mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué: kinh tế học chủ nghĩa Mác
23. 历史Lìshǐ: lịch sử
24. 逻辑学Luójí xué: logic học
25. 伦理学Lúnlǐ xué: luân lý học
26. 力学Lìxué: cơ học
27. 语言学Yǔyán xué: ngôn ngữ học
Các bạn đang theo dõi phần từ mới trong bài 17 của giáo trình hán ngữ của mục Giáo trình hán ngữ bộ mới quyển 2 thuộc tiengtrunghanoi.net