Tên bạn tiếng Trung Quốc là gì? Bảng tham chiếu tên đầy đủ nhất
Học tiếng Trung miễn phí chấm com - tháng 3 28, 2020 -
họ tên tiếng Trung Quốc, họ tên trong tiếng trung, ten tieng trung, tên người trong tiếng trung, tên tiếng trung
Bạn đã bao giờ tò mò tên mình đổi qua tiếng Trung là gì chưa? Tên bạn đổi qua tiếng Trung đọc như thế nào và trông có “đẹp” không? Học tiếng Trung online miễn phí hôm nay sẽ cùng các bạn giải đáp vấn đề trên, cùng với đó chúng tôi còn gửi đến các bạn 2 khoá học online đang được chúng tôi Miễn phí cho những bạn mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc.
Bạn hãy đánh tên tiếng Trung của bạn xuống bên dưới phần bình luận nhé (BẢNG TRA CỨU TÊN Ở PHẦN CUỐI)
Bạn hãy đánh tên tiếng Trung của bạn xuống bên dưới phần bình luận nhé (BẢNG TRA CỨU TÊN Ở PHẦN CUỐI)
Bảng tên người bằng tiếng Trung
Họ và tên dịch sang tiếng Trung. Chú ý trong tên người tiếng Trung, một cái tên có thể có nhiều cách viết, mỗi cách viết tương ứng với một ý nghĩa khác nhau. Ví dụ như tôi tên là Dương thì có thể viết thành 洋 杨 hoặc 阳 đều được. Mỗi cái tên ương ứng với ý nghĩa khác nhau 洋 - hải dương, 杨 (cây Tùng Dương) 阳 (mặt trời), giờ chúng ta bắt đầu tìm hiểu những thứ cơ bản nhất về tên người trong tiếng trung nhé.Xem thêm:
- Giáo trình hán ngữ quyển 1 full: https://www.hoctiengtrungmienphi.com/2019/07/tu-hoc-tieng-trung-quoc-online-mien-phi.html
- Giáo trình hán ngữ quyển 2 full: https://www.hoctiengtrungmienphi.com/2019/12/bai-giang-giao-trinh-han-ngu-quyen-2.html
Vì tên người vô cùng phong phú nên bảng dưới đây chỉ cung cấp được đa số tên các bạn phổ biến, những bạn chưa thấy tên vui lòng để lại bình luận phía bên dưới để chúng tôi tra cứu và bổ sung nhé.
Đầu tiên chúng ta đến với tên người (phần dưới là họ người Việt nhé)
Bạn hãy đánh tên tiếng Trung của bạn xuống bên dưới phần bình luận nhé
- AN - 安 an
- ANH – 英 yīng
- Á - 亚 Yà
- ÁNH - 映 Yìng
- ẢNH - 影 Yǐng
- ÂN - 恩 Ēn
- ẤN- 印 Yìn
- ẨN - 隐 Yǐn
- BA - 波 Bō
- BÁ - 伯 Bó
- BÁCH - 百 Bǎi
- BẠCH - 白 Bái
- BẢO - 宝 Bǎo
- BẮC – 北 Běi
- BẰNG - 冯 Féng
- BÉ - 閉 Bì
- BÍCH - 碧 Bì
- BIÊN - 边 Biān
- BÌNH – 平 Píng
- BÍNH - 柄 Bǐng
- BỐI - 贝 Bèi
- BÙI – 裴 Péi
- CAO - 高 Gāo
- CẢNH - 景 Jǐng
- CHÁNH - 正 Zhèng
- CHẤN - 震 Zhèn
- CHÂU - 朱 Zhū
- CHI – 芝 Zhī
- CHÍ - 志 Zhì
- CHIẾN – 战 Zhàn
- CHIỂU - 沼 Zhǎo
- CHINH - 征 Zhēng
- CHÍNH - 正 Zhèng
- CHỈNH - 整 Zhěng
- CHUẨN - 准 Zhǔn
- CHUNG - 终 Zhōng
- CHÚNG - 众 Zhòng
- CÔNG - 公 Gōng
- CUNG - 工 Gōng
- CƯỜNG - 强 Qiáng
- CỬU - 九 Jiǔ
- DANH – 名 Míng
- DẠ - 夜 Yè
- DIỄM - 艳 Yàn
- DIỆP - 叶 Yè
- DIỆU - 妙 Miào
- DOANH - 嬴 Yíng
- DOÃN - 尹 Yǐn
- DỤC - 育 Yù
- DUNG - 蓉 Róng
- DŨNG - 勇 Yǒng
- DUY – 维 Wéi
- DUYÊN - 缘 Yuán
- DỰ - 吁 Xū
- DƯƠNG - 洋 Yáng
- DƯƠNG - 杨 Yáng
- DƯỠNG - 养 Yǎng
- ĐẠI - 大 Dà
- ĐÀO - 桃 Táo
- ĐAN - 丹 Dān
- ĐAM - 担 Dān
- ĐÀM - 谈 Tán
- ĐẢM - 担 Dān
- ĐẠM - 淡 Dàn
- ĐẠT - 达
- ĐẮC - 得 De
- ĐĂNG – 登 Dēng
- ĐĂNG - 灯 Dēng
- ĐẶNG - 邓 Dèng
- ĐÍCH - 嫡 Dí
- ĐỊCH - 狄 Dí
- ĐINH - 丁 Dīng
- ĐÌNH - 庭 Tíng
- ĐỊNH - 定 Dìng
- ĐIỀM - 恬 Tián
- ĐIỂM - 点 Diǎn
- ĐIỀN - 田 Tián
- ĐIỆN - 电 Diàn
- ĐIỆP - 蝶 Dié
- ĐOAN - 端 Duān
- ĐÔ - 都 Dōu
- ĐỖ - 杜 Dù
- ĐÔN - 惇 Dūn
- ĐỒNG – 仝 Tóng
- ĐỨC - - 德 Dé
- GẤM – 錦 Jǐn
- GIA - 嘉 Jiā
- GIANG - 江 Jiāng
- GIAO - 交 Jiāo
- GIÁP - 甲 Jiǎ
- QUAN - 关 Guān
- HÀ - 何 Hé
- HẠ - 夏 Xià
- HẢI - 海 Hǎi
- HÀN - 韩 Hán
- HẠNH - 行 Xíng
- HÀO - 豪 Háo
- HẢO - 好 Hǎo
- HẠO - 昊 Hào
- HẰNG - 姮
- HÂN - 欣 Xīn
- HẬU - 后 hòu
- HIÊN - 萱 Xuān
- HIỀN - 贤 Xián
- HIỆN - 现 Xiàn
- HIỂN - 显 Xiǎn
- HIỆP - 侠 Xiá
- HIẾU - 孝 Xiào
- HINH - 馨 Xīn
- HOA - 花 Huā
- HÒA - 和
- HÓA - 化
- HỎA - 火 Huǒ
- HỌC - 学 Xué
- HOẠCH - 获 Huò
- HOÀI - 怀 Huái
- HOAN - 欢 Huan
- HOÁN - 奂 Huàn
- HOẠN - 宦 Huàn
- HOÀN - 环 Huán
- HOÀNG - 黄 Huáng
- HỒ - 胡 Hú
- HỒNG - 红 Hóng
- HỢP - 合 Hé
- HỢI - 亥 Hài
- HUÂN - 勋 Xūn
- HUẤN - 训 Xun
- HÙNG - 雄 Xióng
- HUY - 辉 Huī
- HUYỀN - 玄 Xuán
- HUỲNH - 黄 Huáng
- HUYNH - 兄 Xiōng
- HỨA - 許 (许) Xǔ
- HƯNG - 兴 Xìng
- HƯƠNG - 香 Xiāng
- HỮU - 友 You
- KIM - 金 Jīn
- KIỀU - 翘 Qiào
- KIỆT - 杰 Jié
- KHA - 轲 Kē
- KHANG - 康 Kāng
- KHẢI - 啓 (启) Qǐ
- KHẢI - 凯 Kǎi
- KHÁNH - 庆 Qìng
- KHOA – 科 Kē
- KHÔI - 魁 Kuì
- KHUẤT - 屈 Qū
- KHUÊ - 圭 Guī
- KỲ - 淇 Qí
- LÃ - 吕 Lǚ
- LẠI - 赖 Lài
- LAN - 兰 Lán
- LÀNH - 令 Lìng
- LÃNH - 领 Lǐng
- LÂM - 林 Lín
- LEN - 縺 Lián
- LÊ - 黎 Lí
- LỄ - 礼 Lǐ
- LI - 犛 Máo
- LINH - 泠 Líng
- LIÊN - 莲 Lián
- LONG - 龙 Lóng
- LUÂN - 伦 Lún
- LỤC - 陸 Lù
- LƯƠNG - 良 Liáng
- LƯỢNG: Liàng 亮
- LY - 璃 Lí
- LÝ - 李 Li
- MÃ - 马 Mǎ
- MAI - 梅 Méi
- MẠNH – 孟 Mèng
- MỊCH - 幂 Mi
- MINH - 明 Míng
- MỔ - 剖 Pōu
- MY - 嵋 Méi
- MỸ – MĨ - 美 Měi
- NAM - 南 Nán
- NHẬT - 日 Rì
- NHÂN - 人 Rén
- NGHI: Yí 宜
- NHI - 儿 Er
- NHIÊN - 然 Rán
- NHƯ - 如 Rú
- NINH - 娥 É
- NGÂN - 银 Yín
- NGỌC - 玉 Yù
- NGÔ - 吴 Wú
- NGỘ - 悟 Wù
- NGUYÊN - 原 Yuán
- NGUYỄN - 阮 Ruǎn
- NỮ – 女 Nǚ
- PHAN - 藩 Fān
- PHẠM - 范 Fàn
- PHI -菲 Fēi
- PHÍ - 费 Fèi
- PHONG - 峰 Fēng
- PHONG - 风 Fēng
- PHÚ - 富 Fù
- PHÙ - 扶 Fú
- PHƯƠNG - 芳 Fāng
- PHÙNG - 冯 Féng
- PHỤNG - 凤 Fèng
- PHƯỢNG - 凤 Fèng
- QUANG - 光 Guāng
- QUÁCH - 郭 Guō
- QUÂN - 军 Jūn
- QUỐC - 国 Guó
- QUYÊN - 娟 Juān
- QUỲNH - 琼 Qióng
- SANG 瀧 shuāng
- SÁNG: Liàng 亮 (giống tên Lượng)
- SÂM - 森 Sēn
- SẨM - 審 Shěn
- SONG - 双 Shuāng
- SƠN - 山 Shān
- TẠ - 谢 Xiè
- TÀI - 才 Cái
- TÀO - 曹 Cáo
- TÂN - 新 Xīn
- TẤN - 晋 Jìn
- TĂNG 曾 Céng
- THÁI - 泰 Zhōu
- THANH - 青 Qīng
- THÀNH - 城 Chéng
- THÀNH - 成 Chéng
- THÀNH - 诚 Chéng
- THẠNH - 盛 Shèng
- THAO - 洮 Táo
- THẢO - 草 Cǎo
- THẮNG - 胜 Shèng
- THẾ - 世 Shì
- THI - 诗 Shī
- THỊ - 氏 Shì
- THIÊM - 添 Tiān
- THỊNH - 盛 Shèng
- THIÊN - 天 Tiān
- THIỆN - 善 Shàn
- THIỆU - 绍 Shào
- THOA - 釵 Chāi
- THOẠI - 话 Huà
- THỔ - 土 Tǔ
- THUẬN - 顺 Shùn
- THỦY - 水 Shuǐ
- THÚY - 翠 Cuì
- THÙY - 垂 Chuí
- THÙY - 署 Shǔ
- THỤY - 瑞 Ruì
- THU - 秋 Qiū
- THƯ - 书 Shū
- THƯƠNG - 鸧
- THƯƠNG - 怆 Chuàng
- TIÊN - 仙 Xian
- TIẾN - 进 Jìn
- TÍN - 信 Xìn
- TỊNH - 净 Jìng
- TOÀN - 全 Quán
- TÔ - 苏 Sū
- TÚ - 宿 Sù
- TÙNG - 松 Sōng
- TUÂN - 荀 Xún
- TUẤN - 俊 Jùn
- TUYẾT - 雪 Xuě
- TƯỜNG - 祥 Xiáng
- TƯ - 胥 Xū
- TRANG - 妝 Zhuāng
- TRÂM - 簪 Zān
- TRẦM - 沉 Chén
- TRẦN - 陈 Chén
- TRÍ - 智 Zhì
- TRINH - 貞 贞 Zhēn
- TRỊNH – 郑 Zhèng
- TRIỂN - 展 Zhǎn
- TRUNG - 忠 Zhōng
- TRƯƠNG - 张 Zhāng
- TUYỀN - 璿 Xuán
- UYÊN - 鸳 Yuān
- UYỂN - 苑 Yuàn
- VĂN - 文 Wén
- VÂN - 芸 Yún
- VẤN - 问 Wèn
- VĨ - 伟 Wěi
- VINH - 荣 Róng
- VĨNH - 永 Yǒng
- VIẾT - 曰 Yuē
- VIỆT - 越 Yuè
- VÕ - 武 Wǔ
- VŨ - 武 Wǔ
- VŨ - 羽 Wǔ
- VƯƠNG - 王 Wáng
- VƯỢNG - 旺 Wàng
- VI – 韦 Wéi
- VY – 韦 Wéi
- Ý - 意 Yì
- YẾN - 燕 Yàn
- XÂM – 浸 Jìn
- XUÂN - 春 Chūn
Họ người Việt phổ biến
- Nguyễn (阮)
- Trần (陈)
- Lê (黎)
- Phạm (范)
- Hoàng/ Huỳnh (黃)
- Phan (藩)
- Vũ/ Võ (武)
- Đặng (邓)
- Bùi (裴)
- Đỗ (杜)
- Hồ (胡)
- Ngô (吴)
- Dương (杨)
- Lý (李)
- Phí (费)
- Đào (陶)
- Đoàn (段)
- Vương (王)
- Trịnh (郑)
- Trương (张)
- Đinh (丁)
- Lâm (林)
- Phùng (冯)
- Mai (枚 hoặc 梅)
- Tô (苏)
- Hà (何)
- Tạ (谢)
- Thân (申)
- Trác (卓)
- Tống (宋)
- Hoa (花)
- Khúc (曲)
- Từ (徐)
- Tiêu (萧)
- Kim (金)
Bạn hãy đánh tên tiếng Trung của bạn xuống bên dưới phần bình luận nhé