Xem thêm:
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THẤT TÌNH
1. 失恋的理由: / shī liàn de lǐ yóu /: lí do thất tình
2. 出轨: /chū guǐ /: ngoại tình
3. 在外面有第三者: /zài wài miàn yǒu dì sān zhě/: ở bên ngoài có người thứ ba
4. 出现第三者: /chū xiàn dì sān zhě /: xuất hiện kẻ thứ ba
5. 外面有小三: /wài miàn yǒu xiǎo sān/: bên ngoài có tiểu tam ( kẻ thứ ba)
6. 老公/男朋友被别的女人迷惑了: /lǎo gōng / nán péngyou bèi bié de nǚ rén mí huò le/: chồng/ bạn trai bị người phụ nữ khác mê hoặc
7. 两人的感情淡了: /liǎng rén de gǎn qíng dàn le/: tình cảm giữa hai người đã phai nhạt
8. 他/她不爱你了: /tā / tā bù ài nǐ le/: anh ấy/ cô ấy không yêu bạn nữa
9. 他/她不要你了: /tā / tā bù yào nǐ le/: anh ấy/ cô ấy không cần bạn nữa
10. 不合适: /bù hé shì /: không hợp nhau
11. 不绝配: /bù jué pèi/: không xứng đôi
12. 他/她爱上别人了: /tā / tā ài shàng bié rén le/: anh ấy/ cô ấy yêu người khác rồi
13. 他/她嫌弃你: /tā / tā xián qì nǐ /: anh ấy/ cô ấy chê bai/ ghét bỏ bạn
14. 他/她抛弃你了: /tā / tā pāo qì nǐ le/: anh ấy/ cô ấy bỏ rơi bạn rồi
15. 他/她甩你: /tā / tā shuǎi nǐ/: anh ấy/ cô ấy đá bạn
16. 没有共同语言了: /méi yǒu gòng tóng yǔ yán le/: không còn tiếng nói chung nữa
17. 你/他/她爱吃醋: /nǐ / tā / tā ài chī cù/: bạn/ anh ấy/ cô ấy rất hay ghen
18. 两人在一起不幸福: /liǎng rén zài yī qǐ bù xìng fú/: hai người ở bên nhau không hạnh phúc
19. 两人不合好: /liǎng rén bù hé hǎo/: hai người không hòa hợp
20. 两人经常吵架: /liǎng rén jīng cháng chǎo jià /: hai người thường xuyên cãi nhau
21. 两人性格不合: /liǎng rén xìng gé bù hé/: hai người tính cách không hợp nhau
22. 两人没有缘分: /liǎng rén méi yǒu yuán fēn/: hai người không có duyên
23. 不了解对方: /bù liǎo jiě duì fāng /: không hiểu đối phương
24. 两人日久不生情了: /liǎng rén rì jiǔ bù shēng qíng le/: hai người ở bên nhau lâu không còn tình cảm nữa rồi
25. 开始的感情没了: /kāi shǐ de gǎn qíng méi le/: tình cảm ban đầu không còn nữa
26. 彼此没有自己的空间: /bǐ cǐ méi yǒu zì jǐ de kōng jiān /: cả hai không có không gian riêng của mình
27. 两人在一起觉得不开心, 不自由: /liǎng rén zài yī qǐ jué dé bù kāi xīn, bù zì yóu/: hai người ở bên nhau cảm thấy không vui vẻ, không tự do
28. 他/她不顾及你的感觉: /tā / tā bù gù jí nǐ de gǎn jué /: anh ấy/ cô ấy không quan tâm đến cảm giác của bạn
29. 对方的占有欲太强: /duì fāng de zhān yǒu yù tài qiáng/: tính chiếm hữu của đối phương quá lớn.
Giáo trình hán ngữ quyển 1 full: https://www.hoctiengtrungmienphi.com/2019/07/tu-hoc-tieng-trung-quoc-online-mien-phi.htmlGiáo trình hán ngữ quyển 2 full: https://www.hoctiengtrungmienphi.com/2019/12/bai-giang-giao-trinh-han-ngu-quyen-2.htmlGiáo trình hán ngữ quyển 3 full: https://www.hoctiengtrungmienphi.com/2020/03/giao-trinh-han-ngu-quyen-3-full-bao-gom.html#giáo_trình_hán_ngữ #học_tiếng_trung_online #học_tiếng_trung_miễn_phí #những_người_tự_học_tiếng_trung Kết nối với chúng tôi thông qua:– Facebook: https://goo.gl/Gwq9Z7– Group facebook: https://goo.gl/DxWUKZ– Fanpage: https://goo.gl/hK4ifu