Phép toán trong tiếng Trung
Học tiếng Trung miễn phí chấm com - tháng 4 06, 2020 -
CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN TRONG TIẾNG TRUNG đây là phần nhiều bạn rất cần nhưng chưa biết tìm hiểu ở đâu.
1,加 /Jiā/: cộng
2,减 / jiǎn/: trừ
3,乘 /chéng/: nhân
4,除以 /chú yǐ/: chia
5,等于 /děngyú/: bằng
6,加法,减法,乘法,除法: /Jiāfǎ/, /jiǎnfǎ/, /chéngfǎ/, /chúfǎ/: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia
7,加号,减号,乘号,除号 /jiā hào/, /jiǎn hào/, /chéng hào/, /chú hào/: dấu cộng, dấu trừ, dấu nhân, dấu chia
8,九九乘法表 /jiǔjiǔ chéngfǎ biǎo/: bảng cửu chương
9,分数 /fēnshù/: phân số
10,分子 /fēnzǐ/: tử số
11,分母 /fēnmǔ/: mẫu số
12,商数 /shāng shù/: thương số
13,平方根 /píngfānggēn/, 二次方根/èr cì fāng gēn/: căn bậc hai
14,平方 /píngfāng/: bình phương
15,立方 /lìfāng/: lập phương
16,函数 /hánshù/: hàm số
17, 方程 /fāngchéng/: phương trình
18,不等式 / bùděngshì/: bất đẳng thức
19,公式 /gōngshì/: công thức
20,图示 /tú shì/: đồ thị
21,定理 /dìnglǐ/: định lí
22,定义 /dìngyì/: định nghĩa
23,数学题 /shùxué tí/: đề toán, bài toán. Ta có giải đề toán sẽ là 解数学题 /Jiě shùxué tí/
24,答案 /dá'àn/: đáp án
25,算 /suàn/,估计 / gūjì/: tính
1,加 /Jiā/: cộng
2,减 / jiǎn/: trừ
3,乘 /chéng/: nhân
4,除以 /chú yǐ/: chia
5,等于 /děngyú/: bằng
6,加法,减法,乘法,除法: /Jiāfǎ/, /jiǎnfǎ/, /chéngfǎ/, /chúfǎ/: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia
7,加号,减号,乘号,除号 /jiā hào/, /jiǎn hào/, /chéng hào/, /chú hào/: dấu cộng, dấu trừ, dấu nhân, dấu chia
8,九九乘法表 /jiǔjiǔ chéngfǎ biǎo/: bảng cửu chương
9,分数 /fēnshù/: phân số
10,分子 /fēnzǐ/: tử số
11,分母 /fēnmǔ/: mẫu số
12,商数 /shāng shù/: thương số
13,平方根 /píngfānggēn/, 二次方根/èr cì fāng gēn/: căn bậc hai
14,平方 /píngfāng/: bình phương
15,立方 /lìfāng/: lập phương
16,函数 /hánshù/: hàm số
17, 方程 /fāngchéng/: phương trình
18,不等式 / bùděngshì/: bất đẳng thức
19,公式 /gōngshì/: công thức
20,图示 /tú shì/: đồ thị
21,定理 /dìnglǐ/: định lí
22,定义 /dìngyì/: định nghĩa
23,数学题 /shùxué tí/: đề toán, bài toán. Ta có giải đề toán sẽ là 解数学题 /Jiě shùxué tí/
24,答案 /dá'àn/: đáp án
25,算 /suàn/,估计 / gūjì/: tính