TỔNG HỢP NGỮ PHÁP QUYỂN 1 và 2 - Học tiếng Trung online
Học tiếng Trung miễn phí chấm com - tháng 5 06, 2020 -
hán ngữ quyển 2, học tiếng trung online, ngữ pháp tiếng hán quyển 2, ngữ pháp tiếng trung, ngữ pháp tiếng trung quyển 1, quyển 2, tổng hợp ngữ pháp quyển 1 hán ngữ
Tổng hợp ngữ pháp quyển 1 và 2 trong giáo trình hán ngữ được chúng tôi đăng tải sẽ giúp các bạn yêu thích học tiếng Trung tự tổng hợp lại kiến thức ngữ pháp tiếng Trung của bản thân. Chú ý phần này chỉ là ngữ pháp tiếng Trung trong quyển 1 và 2. Về mảng kiến thức của giáo trình hán ngữ các bạn cần nắm thêm phần phát âm trong tiếng Trung.
1. ..…吗?: Có……….không?
Là trợ từ nghi vấn, đứng cuối câu.
Ví dụ:
你妈妈身体好吗?
Nǐ māmā shēntǐ hǎo ma?
Mẹ bạn có khỏe không?
明天你去公园玩儿吗?
Míngtiān nǐ qù gōngyuán wánr ma?
Ngày mai bạn đến công viên chơi không?
2. 太 + Tính từ +了!: ………quá!
Là mẫu câu biểu thị cảm thán. Ví dụ
太好了! Hay quá! / tốt quá!
Tài hǎole!
太难了!
Tài nánle
Khó quá!
太累了!
tài lèile!
Mệt quá!
3. 不太+ Tính từ/ động từ tâm lí: không…..lắm
Ví dụ:
不太忙
Bú tài máng
Không bận lắm
不太喜欢
bú tài xǐhuan
Không thích lắm
不太高兴
bú tài gāoxìng
Không vui lắm
4. Thời gian/ địa điểm + 见:Hẹn gặp lại ở một địa điểm hoặc thời gian trong tương lai.
Ví dụ:
明天见!
Míngtiān jiàn!
Hẹn gặp lại ngày mai!
学校见!
Xuéxiào jiàn!
Gặp lại ở trường nhé!
星期六见!
Xīngqíliù jiàn!
Thứ 7 gặp lại nhé!
5. Câu hỏi chính phản: có…..không?
Tính từ/ động từ + 不+ Tính từ/ động từ = Tính từ/ động từ + 吗?
Ví dụ:
他是不是王经理?=他是王经理吗?
Tā shì bùshì wáng jīnglǐ?=Tā shì wáng jīnglǐ ma?
Anh ấy là giám đốc vương phải không?
星期天你回不回老家?=星期天你回老家吗?
Xīngqítiān nǐ huí bù huílǎojiā?=Xīngqítiān nǐ huílǎojiā ma?
Chủ nhật bạn về quê không?
6. 我+这儿/这里: Chỗ tôi
你/他们/红绿灯…..+ 那儿/那里: chỗ bạn/ chỗ họ/chỗ đèn xanh đèn đỏ
Ví dụ:
请你来我这里玩儿。Qǐng nǐ lái wǒ zhèlǐ wánr
Mời bạn tới chỗ tôi chơi
他去张东那儿找妹妹了。
Tā qù zhāng dōng nàr zhǎo mèimei le
Anh ấy đến chỗ Trương Đông tìm em gái rồi.
https://www.youtube.com/watch?v=Cy6sG0K3kp8&t=4s
7. Các đại từ nghi vấn:
几 + lượng từ + danh từ: mấy……..? ( Hỏi số lượng ít), Ví dụ:
几个学生?Jǐ gè xuéshēng?
Mấy em học sinh?
几月几号?
Jǐ yuè jǐ hào?
Mùng mấy tháng mấy?
多少+ danh từ: bao nhiêu…….? ( Hỏi số lượng nhiều hoặc không xác định rõ nhiều hay ít), ví dụ:
多少钱?
Duōshǎo qián?
Bao nhiêu tiền?
有多少职员?
Yǒu duōshǎo zhíyuán?
Có bao nhiêu nhân viên?
谁?ai?
谁+ 的+ danh từ? ……….của ai?
谁的老师?
Shuí de lǎoshī?
Giáo viên của ai?
谁的手机?Shuí de shǒujī?
Di động của ai?
什么?Cái gì? Gì?
什么+ Danh từ? ………gì?
什么书?
Shénme shū?
Sách gì?
什么博物馆?
Shénme bówùguǎn?
Bảo tàng gì?
怎么样?Như thế nào? Thường đứng cuối câu dùng để hỏi tính chất hoặc ý kiến
你觉得他这个人怎么样?
Nǐ juéde tā zhège rén zěnme yàng?
Bạn cảm thấy con người anh ấy thế nào?
下午我们骑摩托车去,怎么样?
Xiàwǔ wǒmen qí mótuō chē qù, zěnme yàng?
Buổi chiều chúng mình đi xe máy nhé, thế nào?
怎么? Thế nào?
怎么+ động từ: Thế nào?
Dùng để hỏi cách thức thực hiện của động tác
你怎么去中国?
Nǐ zěnme qù zhōngguó?
Bạn đến Trung Quốc bằng phương tiện gì?
请问,这个汉字怎么写?
Qǐngwèn, zhège hànzì zěnme xiě?
Xin hỏi, chữ Hán này viết thế nào?
哪?nào?
哪+ lượng từ+ danh từ? : … nào?
哪个国家?
Nǎge guójiā?
Quốc gia nào?
哪个同学?
Nǎge tóngxué?
Học sinh nào?
https://www.youtube.com/watch?v=sTxpQLOIDvE&t=17s
8. Cách dùng lượng từ
Số lượng/这/那+ lượng từ+ danh từ
Lượng từ:
一点儿,一些,个,辆,把,枝,张,瓶,条,件,碗,斤,位,本,盒
这些饺子
Zhèxiē jiǎozi
Những chiếc bánh chẻo này
三瓶香水
sānpíng xiāngshuǐ
3 lọ nước hoa
那把雨伞
nà bǎ yǔsǎn
Chiếc ô kia
9. 先+động từ: làm trước
先回家
Xiān huí jiā
Về nhà trước
先吃饭
xiān chīfàn
Ăn cơm trước
10. 再+động từ: làm lại, làm thêm
再吃一碗饭
Zài chī yī wǎn fàn
Ăn thêm một bát cơm nữa
再说一遍
zàishuō yībiàn
Nói lại lần nữa
11. 先………, 再………: trước……….sau đó……
我先做作业, 再去看电影。
Wǒ xiān zuò zuo yè zài qù kàn diànyǐng.
Tôi làm bài tập trước, sau đó đi xem phim .
12. A 给B + động từ + tân ngữ:A làm gì cho B,
ví dụ:
他给妈妈打电话
Tā gěi māmā dǎ diànhuà
Anh ấy gọi điện thoại cho mẹ
爸爸给我买一辆摩托车。
bàba gěi wǒ mǎi yī liàng mótuō chē.
Bố mua cho tôi một chiếc xe máy.
https://www.youtube.com/watch?v=4bsjpKa8RfA
13. A 在+Địa điểm + động từ + tân ngữ: A làm gì ở đâu
ví dụ:
姐姐在中国工作。
Jiejie zài zhōngguó gōngzuò.
Chị gái làm việc ở Trung Quốc
我在学校门口等你。
Wǒ zài xuéxiào ménkǒu děng nǐ.
Tôi chờ bạn ở cổng trường
14. A替B + động từ + tân ngữ: A làm gì hộ B
ví dụ:
你替我洗碗,好吗?
Nǐ tì wǒ xǐ wǎn, hǎo ma?
Bạn rửa bát hộ tớ, được không?
他替我加班。
Tā tì wǒ jiābān.
Anh ấy làm tăng ca thay tôi
15. Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ
Đây là cụm danh từ, dùng khi định ngữ và trung tâm ngữ có mối quan hệ sở hữu, hoặc định ngữ là cụm tính từ hoặc cụm chủ vị.
Trung tâm ngữ: là đối tượng chính được nhắc đến trong cụm danh từ
Định ngữ: là thành phần bổ nghĩa cho trung tâm ngữ
Ví dụ:
我的自行车
Wǒ de zìxíngchē
Xe đạp của tôi
很好的老师
hěn hǎo de lǎoshī
Giáo viên giỏi
他买的词典
tā mǎi de cídiǎn
Từ điển mà anh ấy mua
16. 有点儿+ tính từ : Hơi….. ( thường biểu thị sự không hài lòng)
有点儿忙:
Yǒudiǎnr máng
Hơi bận
有点累
yǒudiǎn lèi
Hơi mệt
有点长:
yǒudiǎn cháng
Hơi dài17. 最+Tính từ/ động từ tâm lí: ………….nhất
最好/最喜欢/最讨厌/最贵
Zuì hǎo/zuì xǐhuan/zuì tǎoyàn/zuì guì
Tốt nhất/ Thích nhất/ ghét nhất/ đắt nhất
18. Biểu đạt số lượng hơn
Số lượng trên 10 +多+lượng từ+danh từ:
50多个职员
50 Duō gè zhíyuán
Hơn 50 nhân viên
Số lượng dưới 10 +Lượng từ+多+danh từ
一天多/五个多月
Yītiān duō/wǔ gè duō yuè
Hơn một ngày/ hơn 5 tháng
19. A跟B(一起)+động từ + tân ngữ: A làm gì cùng B
我跟全班同学一起去中国旅游
Wǒ gēn quán bān tóngxué yīqǐ qù zhōngguó lǚyóu
Tôi đi du lịch Trung Quốc cùng cả lớp
你跟我一起去买冬天的衣服,好吗?
nǐ gēn wǒ yīqǐ qù mǎi dōngtiān de yīfú, hǎo ma?
Bạn đi mua quần áo mùa đông cùng tớ, được không?
https://www.youtube.com/watch?v=maP7RQqISJI
20. A 借B+tân ngữ: A vay/ mượn B……
他借我一百块
Tā jiè wǒ yībǎi kuài
Anh ấy vây tôi 100 đồng
21. A借给B+tân ngữ: A cho B vay……
我借给明英一本小说
Wǒ jiè gěi míng yīng yī běn xiǎoshuō
Tôi cho Minh Anh mượn 1 cuốn tiểu thuyết
22. A还(给)B +tân ngữ
什么时候你还给我钱?
Shénme shíhou nǐ hái gěi wǒ qián?
Khi nào mày trả tao tiền đây?
23. …..的时候:Lúc……..
吃饭的时候不应该看电视。
Chīfàn de shíhou bù yìng gāi kàn diànshì.
Lúc ăn cơm không nên xem ti vi.
24. 正/在/正在+động từ(呢):Đang, diễn tả động tác đang xảy ra
你在做什么呢?
Nǐ zài zuò shénme ne?
Bạn đang làm gì đấy?
我在听音乐呢。
Wǒ zài tīng yīnyuè ne.
Tớ đang nghe nhạc.
25. 用 + tân ngữ 1 + động từ + tân ngữ 2: Làm gì bằng cách nào
他用汉语聊天。
Tā yòng hànyǔ liáotiān.
Anh ấy nói chuyện bằng tiếng Trung
越南人用筷子吃饭。
Yuènán rén yòng kuàizi chīfàn
Người Việt Nam ăn cơm bằng đũa
26. 多+ Tính từ? ……bao nhiêu?
多高/多大/多长/多重/多远?
Duō gāo/duōdà/duō zhǎng/duōchóng/duō yuǎn?
Cao bao nhiêu/ bao nhiêu tuổi/ Dài bao nhiêu/ nặng bao nhiêu/ xa bao nhiêu?
从你家到公司多远?
Cóng nǐ jiā dào gōngsī duō yuǎn?
Từ nhà bạn tới công ty bao xa?
https://www.youtube.com/watch?v=pbQg9Q5_tEo&t=2s
27. 叫/让/派+tân ngữ 1 + động từ+ tân ngữ 2: bảo/ để/ cử ai làm gì
妈妈叫我去超市买菜。
Māmā jiào wǒ qù chāoshì mǎi cài.
Mẹ bảo tôi đi siêu thị mua thức ăn
老师, 让我先回答。
Lǎoshī , ràng wǒ xiān huídá.
Thầy giáo, để em trả lời trước
公司派我去上海工作。
Gōngsī pài wǒ qù shànghǎi gōngzuò
Công ty cử tôi tới Thượng Hải làm việc.
28. 对+tân ngữ+(没有)感兴趣: có ( không có ) hứng thú với cái gì
他对足球特别感兴趣。
Tā duì zúqiú tèbié gǎn xìngqù.
Tôi rất có hứng thú với bóng đá.
我对电子游戏没感兴趣。
Wǒ duì diànzǐ yóuxì méi gǎn xìngqù
Tôi không có hứng thú với trò chơi điện tử.
29. A+ 离 + B 多远?很近/很远/5公里: A cách B bao xa?/ rất gần/ rất xa/ 5 km
这儿离超市大概两公里。
Zhèr lí chāoshì dàgài liǎng gōnglǐ.
Ở đây cách siêu thị khoảng 2 km
30. 从+ Thời gian/ địa điểm+ 到+ Thời gian/ địa điểm: Từ……….tới…………
我们从六点半到八点半上课。
Wǒmen cóng liù diǎn bàn dào bā diǎn bàn shàngkè.
Chúng tôi lên lớp từ 6h30 tới 8h30
从我这儿到和平公园很近。
Cóng wǒ zhè'er dào hépíng gōngyuán hěn jìn.
Từ chỗ tôi tới công viên Hòa Bình rất gần.
31. 往+địa điểm/ phương hướng+ động từ: làm gì về phía nào
往右拐
Wǎng yòu guǎi
Rẽ phải
往上爬
wǎng shàng pá
Leo lên trên
往前走
wǎng qián zǒu
Đi về phía trước
32. Bổ ngữ chỉ trạng thái
Dùng để miêu tả, đánh giá về kết quả, trình độ, trạng thái thực hiện của động tác Hành vi động tác hoặc trạng thái mà bổ ngữ miêu tả hoặc đánh giá là mang tính thường xuyên, đã xảy ra hoặc đang thực hiện.
Thể khẳng định: Động từ + 得 + tính từ.
我每天起得很早。
Wǒ měitiān qǐ de hěn zǎo.
Hàng ngày tôi ngủ dậy rất sớm
Thể phủ định: Động từ +得+ 不 + Tính từ.
我汉语说得不好。
Wǒ hànyǔ shuō dé bù hǎo.
Tôi nói tiếng Trung không tốt.
Thể nghi vấn: Động từ +得+ tính từ +不+ tính từ.
他打太极拳打得好不好?
Tā dǎ tàijí quán dǎ de hǎobù hǎo?
Anh ấy đánh võ thái cực quyền giỏi không?
https://www.youtube.com/watch?v=r2CPVi7V47Y
Xem thêm:
Giáo trình hán ngữ quyển 1 full: https://www.hoctiengtrungmienphi.com/2019/07/tu-hoc-tieng-trung-quoc-online-mien-phi.htmlGiáo trình hán ngữ quyển 2 full: https://www.hoctiengtrungmienphi.com/2019/12/bai-giang-giao-trinh-han-ngu-quyen-2.htmlGiáo trình hán ngữ quyển 3 full: https://www.hoctiengtrungmienphi.com/2020/03/giao-trinh-han-ngu-quyen-3-full-bao-gom.html
Kết nối với chúng tôi thông qua:- Facebook: https://goo.gl/Gwq9Z7- Group facebook: https://goo.gl/DxWUKZ- Fanpage: https://goo.gl/hK4ifu
Giáo trình hán ngữ quyển 1 full: https://www.hoctiengtrungmienphi.com/2019/07/tu-hoc-tieng-trung-quoc-online-mien-phi.htmlGiáo trình hán ngữ quyển 2 full: https://www.hoctiengtrungmienphi.com/2019/12/bai-giang-giao-trinh-han-ngu-quyen-2.htmlGiáo trình hán ngữ quyển 3 full: https://www.hoctiengtrungmienphi.com/2020/03/giao-trinh-han-ngu-quyen-3-full-bao-gom.html
Kết nối với chúng tôi thông qua:- Facebook: https://goo.gl/Gwq9Z7- Group facebook: https://goo.gl/DxWUKZ- Fanpage: https://goo.gl/hK4ifu
download ngữ pháp tiếng Trung
1. ..…吗?: Có……….không?
Là trợ từ nghi vấn, đứng cuối câu.
Ví dụ:
你妈妈身体好吗?
Nǐ māmā shēntǐ hǎo ma?
Mẹ bạn có khỏe không?
明天你去公园玩儿吗?
Míngtiān nǐ qù gōngyuán wánr ma?
Ngày mai bạn đến công viên chơi không?
2. 太 + Tính từ +了!: ………quá!
Là mẫu câu biểu thị cảm thán. Ví dụ
太好了! Hay quá! / tốt quá!
Tài hǎole!
太难了!
Tài nánle
Khó quá!
太累了!
tài lèile!
Mệt quá!
3. 不太+ Tính từ/ động từ tâm lí: không…..lắm
Ví dụ:
不太忙
Bú tài máng
Không bận lắm
不太喜欢
bú tài xǐhuan
Không thích lắm
不太高兴
bú tài gāoxìng
Không vui lắm
4. Thời gian/ địa điểm + 见:Hẹn gặp lại ở một địa điểm hoặc thời gian trong tương lai.
Ví dụ:
明天见!
Míngtiān jiàn!
Hẹn gặp lại ngày mai!
学校见!
Xuéxiào jiàn!
Gặp lại ở trường nhé!
星期六见!
Xīngqíliù jiàn!
Thứ 7 gặp lại nhé!
5. Câu hỏi chính phản: có…..không?
Tính từ/ động từ + 不+ Tính từ/ động từ = Tính từ/ động từ + 吗?
Ví dụ:
他是不是王经理?=他是王经理吗?
Tā shì bùshì wáng jīnglǐ?=Tā shì wáng jīnglǐ ma?
Anh ấy là giám đốc vương phải không?
星期天你回不回老家?=星期天你回老家吗?
Xīngqítiān nǐ huí bù huílǎojiā?=Xīngqítiān nǐ huílǎojiā ma?
Chủ nhật bạn về quê không?
6. 我+这儿/这里: Chỗ tôi
你/他们/红绿灯…..+ 那儿/那里: chỗ bạn/ chỗ họ/chỗ đèn xanh đèn đỏ
Ví dụ:
请你来我这里玩儿。Qǐng nǐ lái wǒ zhèlǐ wánr
Mời bạn tới chỗ tôi chơi
他去张东那儿找妹妹了。
Tā qù zhāng dōng nàr zhǎo mèimei le
Anh ấy đến chỗ Trương Đông tìm em gái rồi.
https://www.youtube.com/watch?v=Cy6sG0K3kp8&t=4s
7. Các đại từ nghi vấn:
几 + lượng từ + danh từ: mấy……..? ( Hỏi số lượng ít), Ví dụ:
几个学生?Jǐ gè xuéshēng?
Mấy em học sinh?
几月几号?
Jǐ yuè jǐ hào?
Mùng mấy tháng mấy?
多少+ danh từ: bao nhiêu…….? ( Hỏi số lượng nhiều hoặc không xác định rõ nhiều hay ít), ví dụ:
多少钱?
Duōshǎo qián?
Bao nhiêu tiền?
有多少职员?
Yǒu duōshǎo zhíyuán?
Có bao nhiêu nhân viên?
谁?ai?
谁+ 的+ danh từ? ……….của ai?
谁的老师?
Shuí de lǎoshī?
Giáo viên của ai?
谁的手机?Shuí de shǒujī?
Di động của ai?
什么?Cái gì? Gì?
什么+ Danh từ? ………gì?
什么书?
Shénme shū?
Sách gì?
什么博物馆?
Shénme bówùguǎn?
Bảo tàng gì?
怎么样?Như thế nào? Thường đứng cuối câu dùng để hỏi tính chất hoặc ý kiến
你觉得他这个人怎么样?
Nǐ juéde tā zhège rén zěnme yàng?
Bạn cảm thấy con người anh ấy thế nào?
下午我们骑摩托车去,怎么样?
Xiàwǔ wǒmen qí mótuō chē qù, zěnme yàng?
Buổi chiều chúng mình đi xe máy nhé, thế nào?
怎么? Thế nào?
怎么+ động từ: Thế nào?
Dùng để hỏi cách thức thực hiện của động tác
你怎么去中国?
Nǐ zěnme qù zhōngguó?
Bạn đến Trung Quốc bằng phương tiện gì?
请问,这个汉字怎么写?
Qǐngwèn, zhège hànzì zěnme xiě?
Xin hỏi, chữ Hán này viết thế nào?
哪?nào?
哪+ lượng từ+ danh từ? : … nào?
哪个国家?
Nǎge guójiā?
Quốc gia nào?
哪个同学?
Nǎge tóngxué?
Học sinh nào?
https://www.youtube.com/watch?v=sTxpQLOIDvE&t=17s
8. Cách dùng lượng từ
Số lượng/这/那+ lượng từ+ danh từ
Lượng từ:
一点儿,一些,个,辆,把,枝,张,瓶,条,件,碗,斤,位,本,盒
这些饺子
Zhèxiē jiǎozi
Những chiếc bánh chẻo này
三瓶香水
sānpíng xiāngshuǐ
3 lọ nước hoa
那把雨伞
nà bǎ yǔsǎn
Chiếc ô kia
9. 先+động từ: làm trước
先回家
Xiān huí jiā
Về nhà trước
先吃饭
xiān chīfàn
Ăn cơm trước
10. 再+động từ: làm lại, làm thêm
再吃一碗饭
Zài chī yī wǎn fàn
Ăn thêm một bát cơm nữa
再说一遍
zàishuō yībiàn
Nói lại lần nữa
11. 先………, 再………: trước……….sau đó……
我先做作业, 再去看电影。
Wǒ xiān zuò zuo yè zài qù kàn diànyǐng.
Tôi làm bài tập trước, sau đó đi xem phim .
12. A 给B + động từ + tân ngữ:A làm gì cho B,
ví dụ:
他给妈妈打电话
Tā gěi māmā dǎ diànhuà
Anh ấy gọi điện thoại cho mẹ
爸爸给我买一辆摩托车。
bàba gěi wǒ mǎi yī liàng mótuō chē.
Bố mua cho tôi một chiếc xe máy.
https://www.youtube.com/watch?v=4bsjpKa8RfA
13. A 在+Địa điểm + động từ + tân ngữ: A làm gì ở đâu
ví dụ:
姐姐在中国工作。
Jiejie zài zhōngguó gōngzuò.
Chị gái làm việc ở Trung Quốc
我在学校门口等你。
Wǒ zài xuéxiào ménkǒu děng nǐ.
Tôi chờ bạn ở cổng trường
14. A替B + động từ + tân ngữ: A làm gì hộ B
ví dụ:
你替我洗碗,好吗?
Nǐ tì wǒ xǐ wǎn, hǎo ma?
Bạn rửa bát hộ tớ, được không?
他替我加班。
Tā tì wǒ jiābān.
Anh ấy làm tăng ca thay tôi
15. Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ
Đây là cụm danh từ, dùng khi định ngữ và trung tâm ngữ có mối quan hệ sở hữu, hoặc định ngữ là cụm tính từ hoặc cụm chủ vị.
Trung tâm ngữ: là đối tượng chính được nhắc đến trong cụm danh từ
Định ngữ: là thành phần bổ nghĩa cho trung tâm ngữ
Ví dụ:
我的自行车
Wǒ de zìxíngchē
Xe đạp của tôi
很好的老师
hěn hǎo de lǎoshī
Giáo viên giỏi
他买的词典
tā mǎi de cídiǎn
Từ điển mà anh ấy mua
16. 有点儿+ tính từ : Hơi….. ( thường biểu thị sự không hài lòng)
有点儿忙:
Yǒudiǎnr máng
Hơi bận
有点累
yǒudiǎn lèi
Hơi mệt
有点长:
yǒudiǎn cháng
Hơi dài17. 最+Tính từ/ động từ tâm lí: ………….nhất
最好/最喜欢/最讨厌/最贵
Zuì hǎo/zuì xǐhuan/zuì tǎoyàn/zuì guì
Tốt nhất/ Thích nhất/ ghét nhất/ đắt nhất
18. Biểu đạt số lượng hơn
Số lượng trên 10 +多+lượng từ+danh từ:
50多个职员
50 Duō gè zhíyuán
Hơn 50 nhân viên
Số lượng dưới 10 +Lượng từ+多+danh từ
一天多/五个多月
Yītiān duō/wǔ gè duō yuè
Hơn một ngày/ hơn 5 tháng
19. A跟B(一起)+động từ + tân ngữ: A làm gì cùng B
我跟全班同学一起去中国旅游
Wǒ gēn quán bān tóngxué yīqǐ qù zhōngguó lǚyóu
Tôi đi du lịch Trung Quốc cùng cả lớp
你跟我一起去买冬天的衣服,好吗?
nǐ gēn wǒ yīqǐ qù mǎi dōngtiān de yīfú, hǎo ma?
Bạn đi mua quần áo mùa đông cùng tớ, được không?
https://www.youtube.com/watch?v=maP7RQqISJI
20. A 借B+tân ngữ: A vay/ mượn B……
他借我一百块
Tā jiè wǒ yībǎi kuài
Anh ấy vây tôi 100 đồng
21. A借给B+tân ngữ: A cho B vay……
我借给明英一本小说
Wǒ jiè gěi míng yīng yī běn xiǎoshuō
Tôi cho Minh Anh mượn 1 cuốn tiểu thuyết
22. A还(给)B +tân ngữ
什么时候你还给我钱?
Shénme shíhou nǐ hái gěi wǒ qián?
Khi nào mày trả tao tiền đây?
23. …..的时候:Lúc……..
吃饭的时候不应该看电视。
Chīfàn de shíhou bù yìng gāi kàn diànshì.
Lúc ăn cơm không nên xem ti vi.
24. 正/在/正在+động từ(呢):Đang, diễn tả động tác đang xảy ra
你在做什么呢?
Nǐ zài zuò shénme ne?
Bạn đang làm gì đấy?
我在听音乐呢。
Wǒ zài tīng yīnyuè ne.
Tớ đang nghe nhạc.
25. 用 + tân ngữ 1 + động từ + tân ngữ 2: Làm gì bằng cách nào
他用汉语聊天。
Tā yòng hànyǔ liáotiān.
Anh ấy nói chuyện bằng tiếng Trung
越南人用筷子吃饭。
Yuènán rén yòng kuàizi chīfàn
Người Việt Nam ăn cơm bằng đũa
26. 多+ Tính từ? ……bao nhiêu?
多高/多大/多长/多重/多远?
Duō gāo/duōdà/duō zhǎng/duōchóng/duō yuǎn?
Cao bao nhiêu/ bao nhiêu tuổi/ Dài bao nhiêu/ nặng bao nhiêu/ xa bao nhiêu?
从你家到公司多远?
Cóng nǐ jiā dào gōngsī duō yuǎn?
Từ nhà bạn tới công ty bao xa?
https://www.youtube.com/watch?v=pbQg9Q5_tEo&t=2s
27. 叫/让/派+tân ngữ 1 + động từ+ tân ngữ 2: bảo/ để/ cử ai làm gì
妈妈叫我去超市买菜。
Māmā jiào wǒ qù chāoshì mǎi cài.
Mẹ bảo tôi đi siêu thị mua thức ăn
老师, 让我先回答。
Lǎoshī , ràng wǒ xiān huídá.
Thầy giáo, để em trả lời trước
公司派我去上海工作。
Gōngsī pài wǒ qù shànghǎi gōngzuò
Công ty cử tôi tới Thượng Hải làm việc.
28. 对+tân ngữ+(没有)感兴趣: có ( không có ) hứng thú với cái gì
他对足球特别感兴趣。
Tā duì zúqiú tèbié gǎn xìngqù.
Tôi rất có hứng thú với bóng đá.
我对电子游戏没感兴趣。
Wǒ duì diànzǐ yóuxì méi gǎn xìngqù
Tôi không có hứng thú với trò chơi điện tử.
29. A+ 离 + B 多远?很近/很远/5公里: A cách B bao xa?/ rất gần/ rất xa/ 5 km
这儿离超市大概两公里。
Zhèr lí chāoshì dàgài liǎng gōnglǐ.
Ở đây cách siêu thị khoảng 2 km
30. 从+ Thời gian/ địa điểm+ 到+ Thời gian/ địa điểm: Từ……….tới…………
我们从六点半到八点半上课。
Wǒmen cóng liù diǎn bàn dào bā diǎn bàn shàngkè.
Chúng tôi lên lớp từ 6h30 tới 8h30
从我这儿到和平公园很近。
Cóng wǒ zhè'er dào hépíng gōngyuán hěn jìn.
Từ chỗ tôi tới công viên Hòa Bình rất gần.
31. 往+địa điểm/ phương hướng+ động từ: làm gì về phía nào
往右拐
Wǎng yòu guǎi
Rẽ phải
往上爬
wǎng shàng pá
Leo lên trên
往前走
wǎng qián zǒu
Đi về phía trước
32. Bổ ngữ chỉ trạng thái
Dùng để miêu tả, đánh giá về kết quả, trình độ, trạng thái thực hiện của động tác Hành vi động tác hoặc trạng thái mà bổ ngữ miêu tả hoặc đánh giá là mang tính thường xuyên, đã xảy ra hoặc đang thực hiện.
Thể khẳng định: Động từ + 得 + tính từ.
我每天起得很早。
Wǒ měitiān qǐ de hěn zǎo.
Hàng ngày tôi ngủ dậy rất sớm
Thể phủ định: Động từ +得+ 不 + Tính từ.
我汉语说得不好。
Wǒ hànyǔ shuō dé bù hǎo.
Tôi nói tiếng Trung không tốt.
Thể nghi vấn: Động từ +得+ tính từ +不+ tính từ.
他打太极拳打得好不好?
Tā dǎ tàijí quán dǎ de hǎobù hǎo?
Anh ấy đánh võ thái cực quyền giỏi không?
https://www.youtube.com/watch?v=r2CPVi7V47Y
Nguồn: sưu tầm từ anh Lại Huy Phong