Phật dạy 1: buông bỏ (học tiếng Trung)
“人生没有什么放不下的,thế gian (nhân sinh) không có gì không thể buông bỏ.
*Đây là câu rất hay dùng nên có thể học thuộc
Cấu trúc 放不下 có thể xem thêm tại đây
Trong tiếng Trung, "放不下" (fàng bù xià) là một cụm từ mang ý nghĩa không thể đặt xuống hoặc không thể buông bỏ.
Đây là một cấu trúc phủ định, được tạo thành từ động từ "放" (fàng - đặt, để) và phủ định "不" (bù - không), kết hợp với trợ từ bổ ngữ kết quả "下" (xià - xuống, dưới).
Bổ ngữ khả năng với cấu trúc:
Động từ + 不 + 下
(đối ngược có Động từ + 得 + 下 )
Cấu trúc này thường được sử dụng để diễn tả tình huống mà một người không thể làm gì đó vì một lý do nào đó, thường là về mặt tâm lý hoặc tình cảm.
Ví dụ luôn này:
我放不下这本书。
(Wǒ fàng bù xià zhè běn shū.)
Tôi không thể đặt cuốn sách này xuống.
他放不下过去的事情。
(Tā fàng bù xià guòqù de shìqíng.)
Anh ấy không thể buông bỏ những chuyện đã qua.
Cấu trúc này thể hiện sự không thể hành động như mong muốn do có một ràng buộc nào đó.
无论爱而不得,还是事与愿违: Dù là yêu mà không được, hay sự việc không như ý muốn."
无论: bất luận, dù
爱而不得 (ài ér bù dé): Yêu mà không được.
爱 (ài): yêu
而 (ér): và, mà
不得 (bù dé): không đạt được, không có được
还是 (háishì): hay là, hoặc là.
事与愿违 (shì yǔ yuàn wéi): Sự việc không như ý muốn.
事 (shì): việc, sự việc
与 (yǔ): với
愿 (yuàn): mong muốn, nguyện vọng
违 (wéi): trái ngược, không như ý
Cụm này chỉ tình trạng sự việc xảy ra không đúng như mong đợi, mong muốn của mình.
都是人生常态。đều là trạng thái của con người
你放下也好,bạn buông cũng được
放不下也好,buông không nổi cũng được
其实结局并没有什么改变,Thực ra kết cục không có gì thay đổi.
不同的只是,điều không giống chỉ là
放下的人收获了一份轻松和快乐,
Người buông bỏ nhận được sự nhẹ nhõm và niềm vui
收获: (shōuhuò): thu hoạch, đạt được
而放不下的人,nhưng người không buông bỏ đc
....
只能一辈子背着包袱过日子,不快乐。
生不逢时,
爱不逢人,
所到之处皆是命数”